Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm tiền tệ một, Thesis of Finance

trắc nghiệm tiền tệ, ngân hàng và tài chính 1

Typology: Thesis

2021/2022

Uploaded on 08/28/2023

minh-thuan-3
minh-thuan-3 🇻🇳

1 document

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TÀI LIỆU ÔN THI TIỀN TỆ 1
Câu 1: Lãi suất thực là
A. Là lãi suất liên ngân hàng
B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
C.Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
D. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỳ lệ lạm phát
Câu 2: Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách thắt chặt
tiền tệ, có thể: A. Giảm dự trữ bắt buộc
B. Bán chứng khoán trên thị trường mở
C.Tăng lãi suất tái chiết khấu
D. Cả B và C đều đúng
Câu 3: Khi tôi mua ... do công ty cổ phần phát hành, tôi sở hữu một phần vốn của công
ty và có quyền biểu quyết các vẩn đề quan trọng với công ty và bầu giám đốc
A. Hôi phiếu B. Thương phiếu
C. Cổ phiếu D. Trái phiếu
Câu 4: Tín dụng thương mại đối với người bán chịu là chỉ tiêu thuộc khoản
mục nào sau đây: A. Hàng tồn kho B. Khoản phải thu.
C.Hàng gửi đi bán D. Tạm ứng
Câu 5: “Chi phí giày da” của lạm phát dự tính
A. Là một hình thức của chi phí cơ hội
B. Là chi phí quản lý tiền mặt
C.Là chi phí mọi người bỏ ra khi cố gắng chuyển bộ phận thu nhập chưa dùng sang tiền
gửi ngân hàng. D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 6: Việc vay nợ quá nhiều, vượt quá mức chịu đựng của doanh
nghiệp sẽ dẫn đến A. Doanh nghiệp có thể bị phá sản
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm tiền tệ một and more Thesis Finance in PDF only on Docsity!

TÀI LIỆU ÔN THI TIỀN TỆ 1

Câu 1: Lãi suất thực là A. Là lãi suất liên ngân hàng B. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế C.Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu D. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỳ lệ lạm phát Câu 2: Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ, có thể: A. Giảm dự trữ bắt buộc B. Bán chứng khoán trên thị trường mở C.Tăng lãi suất tái chiết khấu D. Cả B và C đều đúng Câu 3: Khi tôi mua ... do công ty cổ phần phát hành, tôi sở hữu một phần vốn của công ty và có quyền biểu quyết các vẩn đề quan trọng với công ty và bầu giám đốc A. Hôi phiếu B. Thương phiếu C. Cổ phiếu D. Trái phiếu Câu 4: Tín dụng thương mại đối với người bán chịu là chỉ tiêu thuộc khoản mục nào sau đây: A. Hàng tồn kho B. Khoản phải thu. C.Hàng gửi đi bán D. Tạm ứng Câu 5: “Chi phí giày da” của lạm phát dự tính A. Là một hình thức của chi phí cơ hội B. Là chi phí quản lý tiền mặt C.Là chi phí mọi người bỏ ra khi cố gắng chuyển bộ phận thu nhập chưa dùng sang tiền gửi ngân hàng. D. Tất cả các phương án đều sai Câu 6: Việc vay nợ quá nhiều, vượt quá mức chịu đựng của doanh nghiệp sẽ dẫn đến A. Doanh nghiệp có thể bị phá sản

B. Lãi vay phải trả nhiều C.Tấm chắn thuế D. Tất cả câu trên đều sai Bội chi ngân sách kéo dài có thể gây ra A.Gây áp lực gia tăng lạm phát B. Chèn ép đầu tư tư nhân. C.Nợ công gia tăng. D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 8: Ngân hàng góp vốn thành lập doanh nghiệp là nghiệp vụ gì? A. Đầu tư B. Cấp tín dụng C.Cung cấp dịch vụ tài chính D. Thiết lập dự trữ Câu 9: Biển hiện đặc trung của lạm phát: A. Giá cả hàng hóa đồng loạt tăng lên và đồng tiền bị mất giá B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tốc độ nhanh qua các thời kỳ C. Số lượng tiền trong lưu thông thừa quá mức D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 10: Lãi kép: A. Là tiền lãi chỉ được tính trên số tiền gốc B. Là tiền lãi được tính trên số tiền gốc và lãi của các kỳ trước gộp chung lại C. Là tiền lãi được trả vào cuối kỳ, đầu kỳ hoặc định kỳ D. Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 11: Đối tượng nộp lệ phí: A. Cá nhân, tô chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do nhà nước cung cấp B. Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ hàng hóA dịch vụ công do nhà nước cung cấp C. Cá nhân, tồ chức được hưởng lợi ích từ các hoạt động hành chính do doanh nghiệp nhà nước cung cấp D. Tất cả đều sai Câu 12: Tỷ giá mua vào và bán ra là tỷ giá: A. Tỷ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngân hàng và khách hàng B. Tỷ giá mua bán ngoại hối tùy vào thời điểm C.Tỳ giá giao dịch mua bán giữa các ngoại tệ trên thị trường ngoại hôi D. Tỷ giá hình thành theo quan hệ cung câu ngoại hôi Câu 13: Lạm phát là: A. Sự tăng giá trong nền kinh tế B. Sự tăng giá liên tục trong nền kinh tế C. Sự tăng của một vài giá cả trong nền kinh tế D. Sự tăng giá chung và liên tục trong nền kinh tế ở một giai đoạn nhất định. Câu 14: Vai trò người cho vay cuối cùng trong nền kinh tế thể hiện qua chức năng nào củ ngân hàng trung ương? A. Ngân hàng của các ngân hàng B. Ngân hàng của quốc gia C.Ngân hàng phát hành tiền và điều tiết lượng tiền cung ứng

C.Cất trữ giá trị D. Thước đo giá trị Câu 23: Khoản thu nào của ngân sách nhà nước có tính hoàn trả gián tiếp? A. Thuế B. Lệ phí C.Phí D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 24: Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí nào? A. Chi phí bán hàng B. Chi phi tài chính C.Chi phí bât thường D. Chi phí sản xuất Câu 25: Đặc điểm của tài sản lưu động: A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh và thay đôi hình thái tồn tại B. Giá trị của tài sản lưu động được luân chuyển toàn bộ một lần vào giá thành sản phẩm C.Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 26: Trường hợp nào sau đây là quan hệ tín dụng? A. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu. B. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu C.Doanh nghiệp mua hàng hóa trả tiền ngay D. Doanh nghiệp nộp thuế cho nhà nước Câu 27: Các công cụ của thị trường tiền tệ có đặc điểm A. Thời gian đáo hạn trong vòng một năm B. Có tính thAnh khoản cAo, độ rủi ro thấp C.Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 28: Trong nền kỉnh tế thị trường, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì: A. Lãi suất dAnh nghĩa tăng B. Lãi suất danh nghĩa giảm C.Lãi suất thực tăng D. Lãi suất thực giảm Câu 29: Một tài sản cố định có thời gian trích khấu hao là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng năm theo phương pháp khẩu hao đường thẳng là: A. 10% B 50% C.20% D. 30% Câu 30: Nợ phải trả của doanh nghiệp phát sinh do: A. Ngân sách Nhà nước cấp phát. B. Doanh nghiệp phát hành cả phiếu C. Nhân vốn góp củA các thành viên, nhận vốn góp Liên doanh của nước ngoài D. Vay vốn tín dụng từ các ngân hàng thương mại và phát hành trái phiếu Câu 31: Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức: A.Giá cà hàng hóA tăng ở mức một chữ sô B.Giá cả hàng hóA tăng ở mức hai chữ số nhưng dưới mức bA chữ số C.Giá cả hàng hóA tăng dưới mức ba chữ số. D. Giá cả hàng hóA tăng trên mức ba chữ số. Câu 32: Mục tiêu cuối cùng củA ngân hàng trung ương: A. Tăng trưởng kinh tế, ổn định giá cà. giảm thất nghiệp B .Quản lý các hoạt động tiền tệ, tín dụng, ngân hàng C. Kiểm soát cung tiền và lãi suát thị trường D. T'át cả các phương án trên đều đúng Câu 33: Vẩn dề “Người hường tự do không phải trả tiền (Free riderp là một hiện tượng

trong A. Tài chính doAnh nghiệp B. Tài chỉnh công C.Tải chính quốc tế Đ. Tài chính ngân hâng Câu 34: Chi phí thực đơn củA lạm phát (dự tính: A. Chi phí thời giAn quản lý và tần sổ đi lại đề rút tiền vả gừi ngân hảng B. Chi phí cơ hội củA người năm giữ tiền mật chưA dùng đển gửi tiền ngân hàng < C.Chi phí lien quAn đen việc cập nhặt giá trong các quyểt định về cơ câu tiêu đủng, tiểt kiệm, dầu tir D. Chi phí thAnh toán in án thực dơn cho các dịch vụ ăn uổng trong nền kinh tế Câu 35: Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ..….. dưới hình thái gíá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sừ dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhẳm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp phần đạt đượcc mục tiêu củA doanh nghiệp A. Quan hệ hoàn trả B. Quan hệ kinh tể C.Quan hộ xã hội D. Quan hệ tiền tệ Câu 36: Nhận xét về phát biêu “Khi doAnh thu củA doAnh nghiệp tâng lên thỉ lợi nhuận củA doAnh nghiệp chác chăn sẽ rông lên"? A. Đúng B. Sai C.Không chắc chắn D. Không Liên quan Câu 37: Lạm phát chi phí đẩy: A. Là loại lạm phát được chính phù sứ dụng như một công cv kích thích tăng trưởng kinh tê B. Là loại lạm phát phát sinh do chi phí của doanh nghiệp tăng tạm thời trong thời giAn ngán C.Lả loại lạm phát làm tăng giá cà xuất phát từ sự tăng lên củachỉ phí sản xuất vượt quá mức tăng củA năng suất lAo động và làm giảm mức cung ứng hàng hóa của xã hội D. Là loại lạm phát làm tăng giá cà xuất phát từ sự tăng lên củA cung tiền Câu 38: Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong các tài sản sau? A. Tạm ứng B. Tiền gửi ngân hàng C.Khoản phải thu D. Hàng tồn kho Câu 39: Nhận định nào sAu đâỵ ĐỨNG khi nói về trái phiếu coupon? A. Người đi vay thanh toán tiền lãi định kỳ cho người cho vay B.Định kỳ người đi vay phải trả cho người cho vAy một số tiên băng nhau bao gôm gốc và lãi C.Tại thời điềm phát hành, trái phiếu được giAo dịch với giá nhỏ hơn mệnh giá. D. Lãi suất được ỉn trên bề mặt củA trái phiếu, người đi vAy nhận được tiên lãi định kỳ, nhận gốc khi đáo hạn Câu 40: Hoạt động nào sau đây là hoạt động truyền tải nguồn tài chính qua kênh trực tiếp A. Doanh nghiệp phát hành chứng khoán trên sàn chứng khoán HCM để huy động vốn B. Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng, sau đó ngân hàng cho vay C.Khách hàng mua bào hiểm & nộp phí cho cồng ty bảo hiểm, sau dó công ty bảo hiếm đầu tư trên thị trường chửng khoán

cho lưu thông có quan hệ ... với số lượng hàng hóa, giá cả hàng hóa và có quan hệ ... với tốc độ lưu thông tiền tệ”. A. tỷ lệ nghịch, tỷ lệ thuận B. tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch C. Cả A, B đều đúng D. cả A, B đều sai Câu 49: Công cụ nào dưới đây cúa thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn? A. Trái phiếu B. cổ phiếu thường C.Cô phiếu ưu đãi D. Tín phiếu kho bạc Câu 50: câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh? A. Cố phần ưu đãi B. Lợi nhuận giữ lại C. Nợ ngắn hạn D. Trái phiếu

Chúc các bạn học tốt