



Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Product summary Vita Health care
Typology: Thesis
1 / 6
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
(Quy tắc bảo hiểm được phê duyệt theo Công văn số 12631/BTC-QLBH ngày 14/10/2020 của Bộ Tài Chính)
1. Điều kiện tham gia bảo hiểm Cá nhân tham gia bảo hiểm này phải thỏa các điều kiện sau đây vào ngày bắt đầu bảo hiểm: Trường hợp lần đầu tiên tham gia bảo hiểm này hoặc khi tham gia lại sau 01 thời gian gián đoạn: o Người đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 ngày tuổi đến 60 tuổi và mở rộng đến 65 tuổi nếu tham gia liên tục từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh); o Người không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%; o Người chưa từng mắc bệnh ung thư; o Người không đang điều trị nội trú do bệnh/tai nạn. Trường hợp tham gia tái tục liên tục bảo hiểm này và không có gián đoạn: o Người đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 tuổi đến 65 tuổi nếu tham gia liên tục từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh); o Người không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%. 2. Phạm vi bảo hiểm - Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm 2.1 Phạm vi bảo hiểm Chi trả cho Người được bảo hiểm (NĐBH) trong trường hợp tử vong/ thương tật vĩnh viễn/thương tật tạm thời do tai nạn; tử vong do bệnh/thai sản; chi phí y tế điều trị bệnh trong lãnh thổ Việt Nam và trong thời hạn bảo hiểm. 2.2 Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm Đơn vị tính: VNĐ Gói bảo hiểm Gói 50 triệu (SK001-04) Gói 100 triệu (SK001-02) Gói 150 triệu (SK001-03) Quyền lợi bảo hiểm I. Quyền lợi chính (STBH/người/năm)
tra thính giác thông thường, kiểm tra và điều trị các khuyết tật thoái hóa tự nhiên của mắt, các tật khúc xạ của mắt (bao gồm cận, viễn, loạn thị), đục thủy tinh thể không do bệnh lý, bất kỳ phẫu thuật nào để hiệu chỉnh các khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác, và khám sức khỏe trước khi đi du lịch hoặc đi làm.
22. Khám và các xét nghiệm không có kết luận bệnh của bác sĩ. Khuyết tật bẩm sinh, dị tật bẩm sinh, bệnh bẩm sinh, các bệnh hoặc dị dạng thuộc về gen, tình trạng sức khỏe di truyền với các dấu hiệu từ lúc sinh theo kết luận của bác sỹ hoặc theo Bảng phân loại bệnh (ICD) của Bộ y tế. 23. Kế hoạch hóa gia đình, điều trị vô sinh, điều trị bất lực, rối loạn chức năng sinh dục, thụ tinh nhân tạo, liệu pháp thay đổi hóc môn trong thời kỳ tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ, thay đổi giới tính, hay bất cứ hậu quả hoặc biến chứng nào của điều trị trên 24. Chi phí điều trị thai sản và sinh con. 25. Điều trị ở những nước không thuộc phạm vi lãnh thổ của chương trình bảo hiểm. 26. Các bệnh lý về tâm thần, rối loạn tâm lý, mệt mỏi, mất ngủ (bao gồm rối loạn giấc ngủ), bệnh suy nhược thần kinh và suy nhược cơ thể, bệnh mỏi mắt điều tiết, stress, bệnh phong, bệnh AIDS và các hội chứng liên quan, bệnh nghề nghiệp, bệnh hoa liễu, các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục bao gồm: bệnh hạ cam, bệnh u hạt bẹn, bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh herpes sinh dục, bệnh sùi mào gà, bệnh u mềm lây, bệnh rận mu do rận mu (hay chấy cua) gây ra. 27. Đột tử, tử vong không rõ nguyên nhân. 28. Hậu quả của tai nạn/bệnh tật/thai sản mà hậu quả này xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm (Loại trừ này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm tái tục liên tục) 29. Khám và có chẩn đoán bệnh nhưng không điều trị (không được kê đơn thuốc hoặc không mua thuốc) 30. NĐBH, người thụ hưởng không trung thực trong việc cung cấp thông tin liên quan đến tai nạn, bệnh tật . 2.4 Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm: Đối với hợp đồng bảo hiểm / giấy chứng nhận bảo hiểm (GCN) tái tục liên tục, GCN có hiệu lực ngay sau khi NĐBH đã đóng phí bảo hiểm đầy đủ trừ khi có thỏa thuận khác. Đối với GCN đầu tiên và/hoặc GCN không tái tục liên tục, GCN có hiệu lực khi phí bảo hiểm đã được thanh toán đủ và quyền lợi bảo hiểm được chi trả sau thời gian chờ sau: o Bệnh thông thường (không phải tai nạn/bệnh đặc biệt/bệnh có sẵn) thường: chờ 30 ngày kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Bệnh đặc biệt (*), bệnh có sẵn: chờ 365 ngày từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Tử vong do thai sản: chờ 180 ngày từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Tai nạn: không áp dụng thời gian chờ. 3. Các điểm nổi bật của sản phẩm Chỉ cần bỏ ra 3 ngàn mỗi ngày là được chi trả số tiền lên đến trên 150 triệu/người/năm Có ngay đến 3 triệu đồng/người để khám chữa bệnh ngoại trú Từ 01 ngày tuổi là được tham gia. Không cần khám sức khỏe trước khi tham gia. Duyệt bồi thường dựa trên hình chụp bản gốc. 4. Làm gì khi xảy ra tai nạn/bệnh? 02 bước đơn giản:
() Hồ sơ yêu cầu bồi thường: Tên chứng từ Tên chứng từ*
1. Chứng từ chung: 1.1 Bản gốc Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm tự viết tay có đủ các thông tin cần thiết theo hướng dẫn hoặc theo mẫu của PTI 1.2 Hình chụp bản gốc CMND/CCCD/Hộ chiếu hoặc giấy khai sinh (nếu dưới 18 tuổi) 1.3 Hình chụp bản gốc các chứng từ y tế liên quan (toa thuốc, giấy ra viện (nếu điều trị nội trú), kết quả xét nghiệm/X- Quang/ CT/ MRI …) 1.4 Hình chụp bản gốc: Bảng tường trình tai nạn của NĐBH (cần có xác nhận của cơ quan công an có thẩm quyền nếu số tiền bồi thường trên 10 triệu đồng đối với tai nạn giao thông); 1.5 Hình chụp bản gốc: Giấy tờ xe, bằng lái xe (trường hợp tai nạn giao thông) 2. Chứng từ riêng: (theo từng quyền lợi) 2.1 Tử vong: 2.1.1 Các chứng từ như mục 1 2.1.2 Hình chụp bản gốc Giấy chứng tử 2.1.3 Bản gốc Văn bản phân chia thừa kế có xác nhận của văn phòng công chứng (quận/huyện/tỉnh) và có chỉ định người đại diện nhận tiền bồi thường 2.1.4 Hình chụp bản gốc Biên bản tai nạn có kết luận nguyên nhân tử vong của cơ quan công an có thẩm quyền (trường hợp tử vong do tai nạn) 2.2 Thương tật vĩnh viễn do tai nạn: 2.2.1 Các chứng từ như mục 1 2.2.2 Hình chụp bản gốc Giấy chứng thương (có kết luận mức độ thương tật) do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp 2.3 Thương tật tạm thời do tai nạn: 2.3.1 Các chứng từ như mục 1 2.3.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc…) 2.4 Điều trị nội trú do bệnh: 2.4.1 Các chứng từ như mục 1 2.4.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc…) 2.4.3 Hình chụp bản gốc Bảng kê chi tiết tiền viện phí 2.5 Phẫu thuật do bệnh: 2.5.1 Các chứng từ như mục 1 2.5.2 Hình chụp bản gốc Chỉ định phẫu thuật, Giấy chứng nhận phẫu thuật 2.5.3 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc …) 2.5.4 Hình chụp bản gốc Bảng kê chi tiết tiền viện phí 2.6 Điều trị ngoại trú do bệnh: 2.6.1 Các chứng từ như mục 1 2.6.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc …) LƯU Ý: