Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Product summary Vita gold health care 2022, Thesis of Insurance law

Product summary Vita Health care

Typology: Thesis

2021/2022

Uploaded on 04/02/2024

tung-le-14
tung-le-14 🇻🇳

1 document

1 / 6

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TÓM TẮT SẢN PHẨM
BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀNG – GOLDEN CARE (Mã: SK001)
(Gói 50 triệu; Gói 100 triệu; Gói 150 triệu)
(Quy tắc bảo hiểm được phê duyệt theo Công văn số 12631/BTC-QLBH ngày 14/10/2020 của Bộ Tài Chính)
1. Điều kiện tham gia bảo hiểm
Cá nhân tham gia bảo hiểm này phải thỏa các điều kiện sau đây vào ngày bắt đầu bảo hiểm:
Trường hợp lần đầu tiên tham gia bảo hiểm này hoặc khi tham gia lại sau 01 thời gian gián
đoạn:
oNgười đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 ngày tuổi đến 60 tuổi và mở rộng đến
65 tuổi nếu tham gia liên tục từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh);
oNgười không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%;
oNgười chưa từng mắc bệnh ung thư;
oNgười không đang điều trị nội trú do bệnh/tai nạn.
Trường hợp tham gia tái tục liên tục bảo hiểm này và không có gián đoạn:
oNgười đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 tuổi đến 65 tuổi nếu tham gia liên tục
từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh);
oNgười không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%.
2. Phạm vi bảo hiểm - Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm
2.1 Phạm vi bảo hiểm
Chi trả cho Người được bảo hiểm (NĐBH) trong trường hợp tử vong/ thương tật vĩnh viễn/thương
tật tạm thời do tai nạn; tử vong do bệnh/thai sản; chi phí y tế điều trị bệnh trong lãnh thổ Việt Nam
và trong thời hạn bảo hiểm.
2.2 Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm Đơn vị tính:
VNĐ
Gói bảo hiểm Gói 50 triệu
(SK001-04)
Gói 100 triệu
(SK001-02)
Gói 150 triệu
(SK001-03)
Quyền lợi bảo hiểm
I. Quyền lợi chính
(STBH/người/năm) 50.000.000 100.000.000 150.000.000
1. Tử vong do: tai nạn, bệnh,
thai sản Chi trả 01 lần, tối đa 100% STBH của Quyền lợi chính
2. Thương tật vĩnh viễn do tai
nạn Chi trả theo Tỷ lệ % của STBH được nêu trong Bảng tỷ lệ thương tật
3. Thương tật tạm thời do tai
nạn
Chi trả chi phí y tế thực tế, tối đa đến mức chi trả theo tỷ lệ % (của STBH)
được nêu trong Bảng tỷ lệ thương tật
4. Điều trị nội trú do bệnh
(không bao gồm phẫu thuật)
Tối đa 60 ngày/năm
Chi trả chi phí thực tế
không vượt quá
250.000đ /ngày
Chi trả chi phí thực tế
không vượt quá
500.000đ /ngày
Chi trả chi phí thực tế
không vượt quá
750.000đ /ngày
5. Phẫu thuật do bệnh Chi trả chi phí y tế thực tế, tối đa đến mức chi trả theo tỷ lệ % của STBH
được nêu trong Bảng tỷ lệ phẫu thuật
II. Quyền lợi bổ sung
(STBH/người/năm và độc lập
với quyền lợi chính)
Không bảo hiểm 2.500.000 3.000.000
1
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download Product summary Vita gold health care 2022 and more Thesis Insurance law in PDF only on Docsity!

TÓM TẮT SẢN PHẨM

BẢO HIỂM SỨC KHỎE VÀNG – GOLDEN CARE (Mã: SK001)

(Gói 50 triệu; Gói 100 triệu; Gói 150 triệu)

(Quy tắc bảo hiểm được phê duyệt theo Công văn số 12631/BTC-QLBH ngày 14/10/2020 của Bộ Tài Chính)

1. Điều kiện tham gia bảo hiểm Cá nhân tham gia bảo hiểm này phải thỏa các điều kiện sau đây vào ngày bắt đầu bảo hiểm:  Trường hợp lần đầu tiên tham gia bảo hiểm này hoặc khi tham gia lại sau 01 thời gian gián đoạn: o Người đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 ngày tuổi đến 60 tuổi và mở rộng đến 65 tuổi nếu tham gia liên tục từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh); o Người không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%; o Người chưa từng mắc bệnh ung thư; o Người không đang điều trị nội trú do bệnh/tai nạn.  Trường hợp tham gia tái tục liên tục bảo hiểm này và không có gián đoạn: o Người đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam, tuổi từ 01 tuổi đến 65 tuổi nếu tham gia liên tục từ 59 tuổi (tuổi được tính theo năm sinh); o Người không bị bệnh tâm thần, bệnh phong, bị thương tật vĩnh viễn quá 80%. 2. Phạm vi bảo hiểm - Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm 2.1 Phạm vi bảo hiểm  Chi trả cho Người được bảo hiểm (NĐBH) trong trường hợp tử vong/ thương tật vĩnh viễn/thương tật tạm thời do tai nạn; tử vong do bệnh/thai sản; chi phí y tế điều trị bệnh trong lãnh thổ Việt Nam và trong thời hạn bảo hiểm. 2.2 Quyền lợi bảo hiểm – Số tiền bảo hiểm (STBH) – Phí bảo hiểm Đơn vị tính: VNĐ Gói bảo hiểm Gói 50 triệu (SK001-04) Gói 100 triệu (SK001-02) Gói 150 triệu (SK001-03) Quyền lợi bảo hiểm I. Quyền lợi chính (STBH/người/năm)

  1. Tử vong do: tai nạn, bệnh, thai sản Chi trả 01 lần, tối đa 100% STBH của Quyền lợi chính
  2. Thương tật vĩnh viễn do tai nạn Chi trả theo Tỷ lệ % của STBH được nêu trong Bảng tỷ lệ thương tật
  3. Thương tật tạm thời do tai nạn Chi trả chi phí y tế thực tế, tối đa đến mức chi trả theo tỷ lệ % (của STBH) được nêu trong Bảng tỷ lệ thương tật
  4. Điều trị nội trú do bệnh (không bao gồm phẫu thuật) Tối đa 60 ngày/năm Chi trả chi phí thực tế không vượt quá 250.000đ /ngày Chi trả chi phí thực tế không vượt quá 500.000đ /ngày Chi trả chi phí thực tế không vượt quá 750.000đ /ngày
  5. Phẫu thuật do bệnh Chi trả chi phí y tế thực tế, tối đa đến mức chi trả theo tỷ lệ % của STBH được nêu trong Bảng tỷ lệ phẫu thuật II. Quyền lợi bổ sung (STBH/người/năm và độc lập với quyền lợi chính) Không bảo hiểm 2.500.000 3.000.
  1. Điều trị ngoại trú, vật lý trị liệu do bệnh (không bao gồm điều trị răng) Không bảo hiểm Chi trả chi phí thực tế lên đến 500.000đ /lần khám, tối đa 5 lần/năm Chi trả chi phí thực tế lên đến 600.000đ /lần khám, tối đa 5 lần/năm Ghi chú:Tổng số tiền chi trả của tất các Quyền lợi từ số 1 đến 5 (Phần I) không quá STBH của Quyền lợi chínhSản phẩm bảo hiểm này không chi trả bồi thường cho các trường hợp khám, điều trị tại các điểm khám bác sỹ tư mà không cung cấp được giấy tờ y tế và hóa đơn tài chính hợp lệ.Chi phí phẫu thuật do bệnh: Mở rộng bảo hiểm chi phí phẫu thuật theo yêu cầu tại các khoa điều trị của bệnh viện công, trừ khoa quốc tế, khoa tự nguyện, khoa dịch vụ theo yêu cầu Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm/người/năm 550.000 1.500.000 2.000. . 2.3 Thời gian chờ: (được tính kể từ ngày bắt đầu bảo hiểm)  Tai nạn: không áp dụng  Bệnh thông thường: chờ 30 ngày  Bệnh đặc biệt (), bệnh có sẵn (): chờ 365 ngày  Tử vong do thai sản: chờ 180 ngày () Bệnh đặc biệt: là những bệnh sau đây (căn cứ theo Bảng phân loại bệnh (ICD-10) của Bộ Y tế: a) Các bệnh về hệ thần kinh (^) 1. Các bệnh hệ thần kinh có mã bệnh từ G00 đến G b) Các bệnh về hệ hô hấp 2. Bệnh suy hô hấp phổi; 3. Bệnh tràn khí màng phổi; 4. Bệnh viêm V.A cần phải phẫu thuật; 5. Bệnh viêm xoang; 6. Bệnh vẹo vách ngăn; 7. Bệnh hen/suyễn c) Các bệnh về hệ tuần hoàn
  2. Bệnh tim, cao huyết áp, bệnh mạch máu não, xuất huyết não, đột quỵ có mã bệnh từ I00 đến I69. d) Các bệnh về hệ tiêu hóa 9. Bệnh viêm gan các loại; 10. Bệnh xơ gan; 11. Bệnh suy gan; 12. Bệnh loét dạ dày; 13. Bệnh loét tá tràng; 14. Bệnh loét đại tràng e) Các bệnh về hệ tiết niệu 15. Các bệnh của cầu thận, ống thận, suy thận có mã bệnh từ N00 đến N f) Các bệnh về hệ nội tiết 16. Các bệnh nội tiết, dinh dưỡng, chuyển hóa (bao gồm rối loạn tuyến giáp, đái tháo đường, nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn các tuyến nội tiết khác) có mã bệnh từ E00 đến E g) Bệnh khối u (^) 17. Bệnh ung thư, u/bướu các loại có mã bệnh từ C00 đến D h) Các bệnh của máu (^) 18. Bệnh rối loạn đông máu; 19. Bệnh rối loạn chức năng của bạch cầu đa nhân trung tính; 20. Ghép tủy i) Các bệnh về Tai (^) 21. Bệnh viêm tai giữa cần phải phẫu thuật; j) Các bệnh khác 22. Bệnh viêm tĩnh mạch và viêm tắc/nghẽn tĩnh mạch; 23. Bệnh giãn tĩnh mạch chi dưới; 24. Bệnh của mạch/hạch bạch huyết; 25. Bệnh trĩ; 26. Bệnh sỏi các loại; 27. Bệnh nang các loại; k) Các Bệnh cơ, xương, khớp 28. Bệnh gout, viêm khớp/ viêm đa khớp mãn tính; 29. Bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống; 30. Bệnh thoát vị đĩa đệm; l) Các bệnh của da và mô liên kết
  3. Bệnh Lupus ban đỏ; 32. Bệnh xơ cứng rải rác (đa xơ cứng); 33. Bệnh vẩy nến, mề đay, dị ứng mãn () Bệnh có sẵn:** Là bất kỳ một tình trạng sức khỏe nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn đoán và/hoặc điều trị tại cơ sở y tế trước ngày bắt đầu bảo hiểm.  Điểm loại trừ: 1. Các chi phí điều trị bất hợp lý, không cần thiết về mặt y tế, không theo thông lệ hợp lý và không theo chỉ định của bác sỹ. 2. Hành động cố ý gây thiệt hại của NĐBH hoặc người thừa kế hợp

tra thính giác thông thường, kiểm tra và điều trị các khuyết tật thoái hóa tự nhiên của mắt, các tật khúc xạ của mắt (bao gồm cận, viễn, loạn thị), đục thủy tinh thể không do bệnh lý, bất kỳ phẫu thuật nào để hiệu chỉnh các khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác, và khám sức khỏe trước khi đi du lịch hoặc đi làm.

22. Khám và các xét nghiệm không có kết luận bệnh của bác sĩ. Khuyết tật bẩm sinh, dị tật bẩm sinh, bệnh bẩm sinh, các bệnh hoặc dị dạng thuộc về gen, tình trạng sức khỏe di truyền với các dấu hiệu từ lúc sinh theo kết luận của bác sỹ hoặc theo Bảng phân loại bệnh (ICD) của Bộ y tế. 23. Kế hoạch hóa gia đình, điều trị vô sinh, điều trị bất lực, rối loạn chức năng sinh dục, thụ tinh nhân tạo, liệu pháp thay đổi hóc môn trong thời kỳ tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ, thay đổi giới tính, hay bất cứ hậu quả hoặc biến chứng nào của điều trị trên 24. Chi phí điều trị thai sản và sinh con. 25. Điều trị ở những nước không thuộc phạm vi lãnh thổ của chương trình bảo hiểm. 26. Các bệnh lý về tâm thần, rối loạn tâm lý, mệt mỏi, mất ngủ (bao gồm rối loạn giấc ngủ), bệnh suy nhược thần kinh và suy nhược cơ thể, bệnh mỏi mắt điều tiết, stress, bệnh phong, bệnh AIDS và các hội chứng liên quan, bệnh nghề nghiệp, bệnh hoa liễu, các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục bao gồm: bệnh hạ cam, bệnh u hạt bẹn, bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh herpes sinh dục, bệnh sùi mào gà, bệnh u mềm lây, bệnh rận mu do rận mu (hay chấy cua) gây ra. 27. Đột tử, tử vong không rõ nguyên nhân. 28. Hậu quả của tai nạn/bệnh tật/thai sản mà hậu quả này xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm (Loại trừ này không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm tái tục liên tục) 29. Khám và có chẩn đoán bệnh nhưng không điều trị (không được kê đơn thuốc hoặc không mua thuốc) 30. NĐBH, người thụ hưởng không trung thực trong việc cung cấp thông tin liên quan đến tai nạn, bệnh tật . 2.4 Thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm:  Đối với hợp đồng bảo hiểm / giấy chứng nhận bảo hiểm (GCN) tái tục liên tục, GCN có hiệu lực ngay sau khi NĐBH đã đóng phí bảo hiểm đầy đủ trừ khi có thỏa thuận khác.  Đối với GCN đầu tiên và/hoặc GCN không tái tục liên tục, GCN có hiệu lực khi phí bảo hiểm đã được thanh toán đủ và quyền lợi bảo hiểm được chi trả sau thời gian chờ sau: o Bệnh thông thường (không phải tai nạn/bệnh đặc biệt/bệnh có sẵn) thường: chờ 30 ngày kể từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Bệnh đặc biệt (*), bệnh có sẵn: chờ 365 ngày từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Tử vong do thai sản: chờ 180 ngày từ ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm o Tai nạn: không áp dụng thời gian chờ. 3. Các điểm nổi bật của sản phẩm  Chỉ cần bỏ ra 3 ngàn mỗi ngày là được chi trả số tiền lên đến trên 150 triệu/người/năm  Có ngay đến 3 triệu đồng/người để khám chữa bệnh ngoại trú  Từ 01 ngày tuổi là được tham gia.  Không cần khám sức khỏe trước khi tham gia.  Duyệt bồi thường dựa trên hình chụp bản gốc. 4. Làm gì khi xảy ra tai nạn/bệnh? 02 bước đơn giản:

  • Bước 1: Gọi tổng đài 0896 11 86 96 hoặc 19006727 và làm theo hướng dẫn
  • Bước 2: Nhận tiền bồi thường thông qua tài khoản ngân hàng

() Hồ sơ yêu cầu bồi thường: Tên chứng từ Tên chứng từ*

1. Chứng từ chung: 1.1 Bản gốc Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm tự viết tay có đủ các thông tin cần thiết theo hướng dẫn hoặc theo mẫu của PTI 1.2 Hình chụp bản gốc CMND/CCCD/Hộ chiếu hoặc giấy khai sinh (nếu dưới 18 tuổi) 1.3 Hình chụp bản gốc các chứng từ y tế liên quan (toa thuốc, giấy ra viện (nếu điều trị nội trú), kết quả xét nghiệm/X- Quang/ CT/ MRI …) 1.4 Hình chụp bản gốc: Bảng tường trình tai nạn của NĐBH (cần có xác nhận của cơ quan công an có thẩm quyền nếu số tiền bồi thường trên 10 triệu đồng đối với tai nạn giao thông); 1.5 Hình chụp bản gốc: Giấy tờ xe, bằng lái xe (trường hợp tai nạn giao thông) 2. Chứng từ riêng: (theo từng quyền lợi) 2.1 Tử vong: 2.1.1 Các chứng từ như mục 1 2.1.2 Hình chụp bản gốc Giấy chứng tử 2.1.3 Bản gốc Văn bản phân chia thừa kế có xác nhận của văn phòng công chứng (quận/huyện/tỉnh) và có chỉ định người đại diện nhận tiền bồi thường 2.1.4 Hình chụp bản gốc Biên bản tai nạn có kết luận nguyên nhân tử vong của cơ quan công an có thẩm quyền (trường hợp tử vong do tai nạn) 2.2 Thương tật vĩnh viễn do tai nạn: 2.2.1 Các chứng từ như mục 1 2.2.2 Hình chụp bản gốc Giấy chứng thương (có kết luận mức độ thương tật) do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp 2.3 Thương tật tạm thời do tai nạn: 2.3.1 Các chứng từ như mục 1 2.3.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc…) 2.4 Điều trị nội trú do bệnh: 2.4.1 Các chứng từ như mục 1 2.4.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc…) 2.4.3 Hình chụp bản gốc Bảng kê chi tiết tiền viện phí 2.5 Phẫu thuật do bệnh: 2.5.1 Các chứng từ như mục 1 2.5.2 Hình chụp bản gốc Chỉ định phẫu thuật, Giấy chứng nhận phẫu thuật 2.5.3 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc …) 2.5.4 Hình chụp bản gốc Bảng kê chi tiết tiền viện phí 2.6 Điều trị ngoại trú do bệnh: 2.6.1 Các chứng từ như mục 1 2.6.2 Bản gốc hoá đơn (tiền khám, viện phí, thuốc …) LƯU Ý:

  • NĐBH có thể được yêu cầu bổ sung thêm 01 số chứng từ khác tùy theo 01 số trường hợp cụ thể.
  • Toa thuốc khám chữa bệnh tại tất cả các cơ sở y tế phải có chữ ký của bác sỹ và được đóng dấu xác nhận hoặc có mã vạch do hệ thống của cơ sở y tế sinh ra. Toa thuốc khám và điều trị ngoại trú phải ghi rõ tên, địa chỉ Cơ sở y tế và bác sỹ điều trị.
  • Hoá đơn thuốc phải phù hợp với chỉ định của bác sỹ điều trị về chủng loại và số lượng thuốc. Không sử dụng 01 toa thuốc nhiều lần cho các hoá đơn thuốc kèm theo.
  • Đơn thuốc phải đúng quy định của Bộ Y Tế và chỉ có giá trị trong 05 ngày kể từ ngày ra đơn. Mỗi đơn (toa) thuốc chỉ được bồi thường tối đa 30 ngày thuốc hoặc theo số ngày trên toa (tùy theo số nào ít hơn).
  • Trong trường hợp cần thiết, PTI có quyền yêu cầu bản chính của các chứng từ y tế để đối chiếu.
  • Hóa đơn có số tiền từ 200.000VNĐ trở lên phải là hóa đơn giá trị gia tăng (hóa đơn VAT). Việc tách số tiền từ 200.000VNĐ trở lên thành các hoá đơn bán lẻ không được bảo hiểm chấp nhận.
  • Không cần cung cấp hóa đơn điện tử chuyển đổi
  • Các chỉ định xét nghiệm của bác sĩ mà không tìm ra bệnh hoặc không liên quan đến việc điều trị bệnh tật thì không được bảo hiểm. Thời hạn thông báo sự kiện bảo hiểm và thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm: