Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

NLKT_ACC1001_Luyện_Tập_B.04_Ver.01, Assignments of Finance

NLKT_ACC1001_Luyện_Tập_B.04_Ver.01

Typology: Assignments

2015/2016

Uploaded on 09/04/2021

dau-thi-thuy-dung
dau-thi-thuy-dung 🇻🇳

6 documents

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Khoa Kế toán
Giảng viên: ThS. Phan Việt Hùng.
---
Email: Hung.phanviet0208@gmail.com
SDT: 0934 9999 78
SDT giải đáp học thuật SV: 0985 622227
MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Buổi học số 08
---
Phiếu Luyện tập 06
Những lưu ý cơ bản:
(1). SV hoàn thiện phiếu trên vở ghi, trình bày rõ ràng
và gửi ảnh về Folder Drive tương ứng.
.
(2). Tên File lần lượt:
STT – Tên – B.x.y – Số điểm – STT BHT
Trong đó:
- SV chỉ điền: STT – Tên – B.x.y với x: là thứ tự buổi, y
là ảnh số y.
- BHT sau khi chấm xong, sẽ ghi số điểm kèm STT
BHT đã chấm. Điểm chấm & STT BHT chỉ cần ghi ở
Ảnh số 01.
59 – Dương Hiệp – B.1.1/ B.1.2 – 8.0 - 18
Ví dụ: “03 – Hùng PV – B.1.2 – 7.5 – 12”
(3). Thời hạn nộp: là ngày Phát Phiếu Luyện tập +4
ngày vào 23h59’.
Ví dụ: Buổi học 24.08, thì thời hạn: 28.08, vào 23h59’.
Quá thời hạn xem như không nộp: -2 điểm cá nhân, và
ảnh hướng đến thành tích nhóm.
.
(4). BHT chịu trách nhiệm chính trong soạn thảo Đáp
án, chấm, và ghi nhận thành tích cho Tổ trưởng tương
ứng.
.
“Hãy Nỗ lực ngay từ bước tiến đầu tiên nhé”
3 Loại câu hỏi Luyện tập: <TUẦN HỌC HIỆU QUẢ>
---
- Câu hỏi & Bài tập dựa trên bài giảng tại những buổi học trước, gọi tắt Câu hỏi ôn tập.
- Câu hỏi chuẩn bị cho buổi học tiếp theo, gọi tắt Câu hỏi chuẩn bị.
- Câu hỏi nghiên cứu Case Study <vấn đề thực tế> (có thể dùng ngoại ngữ), gọi tắt Câu hỏi mở
rộng.
- Nếu câu hỏi nghiên cứu có dùng Tiếng Anh, SV gửi trực tiếp về email của thầy:
Hung.phanviet0208@gmail.com. Thầy sẽ chấm gửi lại dựa trên email, và SV gửi cho Ban học
thuật tương ứng.
LUYỆN TẬP 06.
NLKT ACC 1001 – Buổi học 08:
Câu 01: (Câu hỏi phân tích): (3.0 điểm)
Yêu cầu:
1/ Theo dõi bảng CĐKT của doanh nghiệp theo thời gian (năm, quý…) giúp thu nhận
được thông tin về sự biến động của Tài sản và Nguồn vốn, từ đó giúp người nhận thông
tin đưa ra những quyết định đúng đắn (slide 97)
2/
Bảng CĐKT công ty MTP 2018-2020
Tiêu chi 01/01/2018 01/01/2019 01/01/2020
1 TS ngắn hạn 380,000 420,000 290,000
2 TS dài hạn 950,000 1,200,000 1,500,000
Trang 1
pf3

Partial preview of the text

Download NLKT_ACC1001_Luyện_Tập_B.04_Ver.01 and more Assignments Finance in PDF only on Docsity!

Khoa Kế toán **Giảng viên: ThS. Phan Việt Hùng.


Email: Hung.phanviet0208@gmail.com** SDT: 0934 9999 78 SDT giải đáp học thuật SV: 0985 622227

MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Buổi học số 08

Phiếu Luyện tập 06

Những lưu ý cơ bản: (1). SV hoàn thiện phiếu trên vở ghi , trình bày rõ ràng và gửi ảnh về Folder Drive tương ứng. . (2). Tên File lần lượt: “ STT – Tên – B.x.y – Số điểm – STT BHT” Trong đó:

  • SV chỉ điền: STT – Tên – B.x.y với x: là thứ tự buổi, y là ảnh số y.
  • BHT sau khi chấm xong, sẽ ghi số điểm kèm STT BHT đã chấm. Điểm chấm & STT BHT chỉ cần ghi ở Ảnh số 01. 59 – Dương Hiệp – B.1.1/ B.1.2 – 8.0 - 18 Ví dụ: “03 – Hùng PV – B.1.2 – 7.5 – 12” (3). Thời hạn nộp: là ngày Phát Phiếu Luyện tập + ngày vào 23h59’. Ví dụ: Buổi học 24.08, thì thời hạn: 28.08, vào 23h59’. Quá thời hạn xem như không nộp: -2 điểm cá nhân , và ảnh hướng đến thành tích nhóm. . (4). BHT chịu trách nhiệm chính trong soạn thảo Đáp án, chấm, và ghi nhận thành tích cho Tổ trưởng tương ứng. . “Hãy Nỗ lực ngay từ bước tiến đầu tiên nhé” 3 Loại câu hỏi Luyện tập: <TUẦN HỌC HIỆU QUẢ> ---
  • Câu hỏi & Bài tập dựa trên bài giảng tại những buổi học trước, gọi tắt Câu hỏi ôn tập.
  • Câu hỏi chuẩn bị cho buổi học tiếp theo, gọi tắt Câu hỏi chuẩn bị.
  • Câu hỏi nghiên cứu Case Study <vấn đề thực tế> (có thể dùng ngoại ngữ), gọi tắt Câu hỏi mở rộng.
  • Nếu câu hỏi nghiên cứu có dùng Tiếng Anh, SV gửi trực tiếp về email của thầy: Hung.phanviet0208@gmail.com. Thầy sẽ chấm gửi lại dựa trên email, và SV gửi cho Ban học thuật tương ứng. LUYỆN TẬP 06. NLKT ACC 1001 – Buổi học 08: Câu 01: (Câu hỏi phân tích): (3.0 điểm) Yêu cầu: 1/ Theo dõi bảng CĐKT của doanh nghiệp theo thời gian (năm, quý…) giúp thu nhận được thông tin về sự biến động của Tài sản và Nguồn vốn, từ đó giúp người nhận thông tin đưa ra những quyết định đúng đắn ( slide 97 ) 2/ Bảng CĐKT công ty MTP 2018- Tiêu chi 01/01/2018 01/01/2019 01/01/ 1 TS ngắn hạn 380,000 420,000 290, 2 TS dài hạn 950,000 1,200,000 1,500,

3 Nợ phải trả 340,000 420,000 290, 4 Vốn chủ sở hữu 990,000 1,200,300 1,500, Tổng tài sản 1,330,000 1,620,300 1,790, Tỷ lệ Nợ/Nguồn vốn 25.6% 25,9% 16,2%

  • Từ việc phân tích BCĐKT trong nhiều năm , sẽ phân tích được xu hướng, biến động của các thành phần chính trong BCĐKT ( slide 98 ) Câu 02: (Câu hỏi chuẩn bị): (3.0 điểm) Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình cung cấp của công ty X trong quý 4 năm N như sau (đơn vị tính: 10.000 đồng)
  1. Mua vật liệu A nhập kho, giá mua 13.530. Công ty đã chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng cho người bán. Chi phí vận chuyển: 420, đã thanh toán bằng tiền mặt.
  2. Ứng trước tiền cho người bán S bằng chuyển khoản: 24.
  3. Số vật liệu B đang đi đường ở cuối quý trước về nhập kho, giá mua: 5.
  4. Mua và nhập kho vật liệu A và B, giá mua của vật liệu A: 17.600, vật liệu B: 6.600. Tiền hàng đơn vị đã ứng trước cho người bán S (ở nghiệp vụ 2). Chi phí vận chuyển hai loại vật liệu: 1.760, đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển phân bổ cho hai loại vật liệu theo giá mua.
  5. Mua một số công cụ dụng cụ, giá mua: 9.240, Công ty đã nhận được Hóa đơn nhưng chưa thanh toán tiền cho người bán P. Đến cuối quý số công cụ dụng cụ này vẫn chưa về nhập kho Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên. Câu 3: (Câu hỏi chuẩn bị) (4.0 điểm) Tình hình sản xuất sản phẩm A trong quý 4 năm N tại công ty X như sau (đơn vị tính: 10.000 đồng)
  6. Giá trị vật liệu chính xuất kho dùng cho sản xuất sản phẩm: 210.
  7. Giá trị vật liệu phụ xuất dùng cho sản xuất sản phẩm : 21.
  8. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 60.000, nhân viên quản lý và phục vụ ở phân xưởng: 8.
  9. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí và bảo hiểm tự nguyện tính vào chi phí theo quy định
  10. Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận sản xuất: 12.
  11. Chi phí sản xuất chung khác chi bằng tiền mặt: 4. Yêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế 2/ Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế trên các tài khoản kế toán liên quan và kết chuyển chi phí để tính giá thành phầm 3/ Lập bảng tính giá thành sản phẩm A