Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Kỹ năng khám phá bản thân và lựa chọn nghề nghiệp, Study notes of Accounting

để hiểu rõ bản thân hơn và từ đó định hướng nghề nghiệp trong tương lai

Typology: Study notes

2023/2024

Uploaded on 05/07/2024

thanh-binh-vu
thanh-binh-vu 🇻🇳

1 / 37

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Số TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Mô tả chi tiết thiết bị Đơn vị
GV HS
I
1. Biến áp nguồn x x Cái 7
2. x x Bộ 7
3. x x Cái 2
4. Kính lúp x x Cái 7
5. Bảng thép x x Cái 7
6. Quả kim loại Làm gia trọng Gồm 12 quả kim loại 50 g, có 2 móc treo, có hộp đựng x x Hộp 7
7. x x Cái 7
8. Dây nối x x Bộ 7
9. Dây điện trở Φ0,3 mm, dài 150-200mm. x x Dây 7
10. Giá quang học x x Cái 2
11. Máy phát âm tần x x Cái 2
12. Cổng quang x x Cái 4
13. x x Cái 1
14. x x Cái 2
15. x x Cái 2
16. x x Cái 2
17. Đo thời gian x x Cái 2
18. Bộ lực kế x x Bộ 7
19. Cốc đốt x x Cái 7
20. x x Cái 7
21. x x Cái 7
22. x x Cái 7
23. x x Cái 7
24. Nguồn sáng x x Bộ 7
25. Loại thông dụng. x x Cái 7
26. Nhiệt kế (lỏng) Đo nhiệt độ x x Cái 7
27. Thấu kính hội tụ x x Cái 7
Mục đích sử
dụng
Đối tượng sử
dụng Số
lượng Ghi
chú
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM)
Cấp điện cho thí
nghiệm.
Điện áp vào 220V - 50Hz.
Điện áp ra:
- Điện áp xoay chiều (5A): (3, 6, 9, 12, 15, 24) V;
- Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 đến 24 V.
Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch tự động đóng ngắt và
bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ ch điện độ bền
điện trong quá trình sử dụng.
Bộ giá thí
nghiệm
Lắp dụng cụ thí
nghiệm.
- Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối ợng
khoảng 2,5 kg, bền chắc, n định, đưng kính lỗ 10mm vít
M6 thẳng góc với l để giữ trục đường kính 10mm, hệ vít
chỉnh cân bằng.
- Thanh trụ bằng inox, Φ 10mm gồm 3 loại:
+ Loại dài 500mm và 1000mm;
+ Loại dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài
15mm, êcu hãm;
+ Loại dài 200mm, 2 đầu tròn: 5 i;
- 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, t hãm, tay
vặn bằng thép.
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
Đo thời gian
trong các thí
nghiệm có dùng
cổng quang.
- Đồng hồ đo thời gian hiện s, hai thang đo 9,999s
99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B, A<--
>B, T, thay đổi bằng chuyển mch. 2 cắm 5 chân A, B
dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 cắm 5
chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được
hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo;
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một
đầu có cắm, đầu kia ra dây n hiệu i 1m phích cắm 5
chân.
Thực hành sử
dụng kính lúp.
Loại thông dụng (kính lúp cầm tay hoặc kính lúp có giá), G
=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân.
Lắp dụng cụ thí
nghiệm.
Bằng thép độ y tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)
mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít
M4x40mm lắp vòng đệm Φ12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp
2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá. Đảm bảo
cứng phẳng.
Đồng hồ đo điện
đa năng
Dùng trong c
thí nghiệm về
điện và từ.
loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:
Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10 A, các thang đo µA,
mA, A.
Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo µA,
mA, A.
Điện áp một chiều: có các thang đo mV V.
Điện áp xoay chiều: các thang đo mV V.
Để nối các thiết
bị điện với nhau
và với nguồn
điện.
Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm đàn hồi
tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm.
Thí nghiệm về
mạch điện.
Lắp các dụng cụ
quang học.
Dài tối thiểu 750 mm bng hợp kim nhôm tớc với độ chia
nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con trượt có vạch chỉ vị trí
thiết bị quang học cho phép gắn các thấu kính, vật và màn hứng
ảnh.
Dùng cho các thí
nghiệm
Phát tín hiệu hình sin, hiển thị đưc tần s(4 chữ số), dải tần từ
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất
15Vpp, công suất tối thiểu 20W.
Xác định thời
gian vật di
chuyển.
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, y 1mm, sơn
nh điện màu đen, Dây n hiệu 4 lõi dài (1,5 đến 2) m, đầu
phích 5 chân nối cổng quang điện với A hoặc B của đồng hồ
đo thời gian hiện số.
hoặc
Cổng quang điện: Sử dụng tia hồng ngoại để xác định chính
xác thời điểm của một vật khi đi qua cổng quang điện.
Bộ thu nhận số
liệu
Sử dụng cho các
cảm biến trong
danh mục.
c cổng kết nối với các cảm biến các cổng USB, SD đ
xuất dữ liệu; Tích hợp màn hình màu, cảm ng đ trực tiếp hiển
thị kết quả từ các cảm biến, các công cụ để phân tích dữ liệu,
phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến; Có
thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ
liệu; th sử dụng nguồn điện hoặc pin, pin phải có thời
ợng đủ để thực hiện c bài thí nghiệm.
Cảm biến điện
thế
Xác định hiệu
điện thế.
Thang đo: Tối thiểu ± 12 V.
Độ phân giải: ± 0,01 V.
Cảm biến dòng
điện
Xác định cường
độ dòng điện.
Thang đo ± 1 A.
Độ phân giải: ± 1 mA.
Cảm biến nhiệt
độ
Xác định nhiệt
độ
- Thang đo từ -20°C đến 110°C;
- Độ phân giải: ±0,1°C.
Đồng hồ bấm
giây
Loại điện tử hiện số, 10 LAP trở lên, độ chính xác 1/100 giây,
chống nước, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.
Thí nghiệm về
lực
- loại 0 - 2,5, độ chia 0,05 N;
- loại 0 - 5 N, độ chia 0,1 N;
- loại 0 - 1N, độ chia 0,02 N.
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo.
Hoặc
Cảm biến lc:
Thang đo: ±50 N;
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N.
Thí nghiệm về
cấp nhiệt.
Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ
cốc.
Bộ thanh nam
châm
Dùng trong c
thí nghiệm về
điện và từ.
Kích thước (7x15x120) mm và (10x20x170) mm; bằng thép
hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau.
Biến trở con chạy
Dùng để điều
chỉnh điện áp.
loại 20W-2A; Dây điện trở Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20 -
25 cm; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc
cắm bằng đồng tương thích với dây nối.
Ampe kế một
chiều
Dạy học về đo
cường độ dòng
điện.
Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang 3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia
nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương thích với
dây nối. Độ chính xác 2,5.
Vôn kế một
chiều
Dạy học về đo
điện áp.
Thang đo 6V 12V; nội trở >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất
0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương
thích với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định.
Dùng cho c thí
nghiệm về ánh
sáng.
Một bộ gồm:
- Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm tia song song đồng
phẳng, một chùm tia có thể thay đổi độ nghiêng mà vn đồng
phẳng với các chùm tia còn lại; điện áp hoạt động 6 V một
chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có công
tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian
thực hành;
- Đèn 12V - 21W bộ phận để tạo chùm tia song song, vỏ
bằng nhôm hợp kim, khe i bản chắn sáng, các vít điều
chỉnh hãm đèn, trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.
Bút thử điện
thông mạch
Dùng trong thí
nghiệm về điện
Chia từ 0°C đến 100°C; độ chia nhỏ nhất 1°C Hoặc
Cảm biến nhiệt độ (TBDC)
Minh họa tia
sáng qua thấu
kính và đo tiêu
cự của thấu kính
hội tụ.
Bằng thủy tinh quang học, có tiêu cự f = 50 mm và f = 100 mm,
có giá và lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25

Partial preview of the text

Download Kỹ năng khám phá bản thân và lựa chọn nghề nghiệp and more Study notes Accounting in PDF only on Docsity!

Số TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Mô tả chi tiết thiết bị Đơn vị

GV HS

I

  1. Biến áp nguồn x x Cái 7
  2. x x Bộ 7
  3. x x Cái 2
  4. Kính lúp x x Cái 7
  5. Bảng thép x x Cái 7
  6. Quả kim loại Làm gia trọng Gồm 12 quả kim loại 50 g, có 2 móc treo, có hộp đựng x x Hộp 7
  7. x x Cái 7
  8. Dây nối x x Bộ 7
  9. Dây điện trở Φ0,3 mm, dài 150-200mm. x x Dây 7
  10. Giá quang học x x Cái 2
  11. Máy phát âm tần x x Cái 2
  12. Cổng quang x x Cái 4
  13. x x Cái 1
  14. x x Cái 2
  15. x x Cái 2
  16. x x Cái 2
  17. Đo thời gian x x Cái 2
  18. Bộ lực kế x x Bộ 7
  19. Cốc đốt x x Cái 7
  20. x x Cái 7
  21. x x Cái 7
  22. x x Cái 7
  23. x x Cái 7
  24. Nguồn sáng x x Bộ 7
  25. Loại thông dụng. x x Cái 7
  26. Nhiệt kế (lỏng) Đo nhiệt độ x x Cái 7
  27. Thấu kính hội tụ x x Cái 7

Mục đích sử

dụng

Đối tượng sử

dụng

Số

lượng

Ghi

chú

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM)

Cấp điện cho thí

nghiệm.

Điện áp vào 220V - 50Hz.

Điện áp ra:

  • Điện áp xoay chiều (5A): (3, 6, 9, 12, 15, 24) V;
  • Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 đến 24 V.

Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch tự động đóng ngắt và

bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ cách điện và độ bền

điện trong quá trình sử dụng.

Bộ giá thí

nghiệm

Lắp dụng cụ thí

nghiệm.

  • Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng

khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít

M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít

chỉnh cân bằng.

  • Thanh trụ bằng inox, Φ 10mm gồm 3 loại:
  • Loại dài 500mm và 1000mm;

  • Loại dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài

15mm, có êcu hãm;

  • Loại dài 200mm, 2 đầu vê tròn: 5 cái;
  • 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay

vặn bằng thép.

Đồng hồ đo thời

gian hiện số

Đo thời gian

trong các thí

nghiệm có dùng

cổng quang.

  • Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và

99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B, A<--

B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B

dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5

chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được

hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo;

  • Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một

đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5

chân.

Thực hành sử

dụng kính lúp.

Loại thông dụng (kính lúp cầm tay hoặc kính lúp có giá), G

=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân. Lắp dụng cụ thí

nghiệm.

Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)

mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít

M4x40mm lắp vòng đệm Φ12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp

2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá. Đảm bảo

cứng và phẳng. Đồng hồ đo điện

đa năng

Dùng trong các

thí nghiệm về

điện và từ.

loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:

Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo μA,

mA, A.

Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo μA,

mA, A.

Điện áp một chiều: có các thang đo mV và V.

Điện áp xoay chiều: có các thang đo mV và V.

Để nối các thiết

bị điện với nhau

và với nguồn

điện.

Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75 mm

2 , có phích cắm đàn hồi

tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm. Thí nghiệm về

mạch điện. Lắp các dụng cụ

quang học.

Dài tối thiểu 750 mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia

nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con trượt có vạch chỉ vị trí

thiết bị quang học cho phép gắn các thấu kính, vật và màn hứng

ảnh.

Dùng cho các thí

nghiệm

Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ

0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất

15Vpp, công suất tối thiểu 20W.

Xác định thời

gian vật di

chuyển.

Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn

tĩnh điện màu đen, Dây tín hiệu 4 lõi dài (1,5 đến 2) m, có đầu

phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ

đo thời gian hiện số.

hoặc

Cổng quang điện: Sử dụng tia hồng ngoại để xác định chính

xác thời điểm của một vật khi đi qua cổng quang điện.

Bộ thu nhận số

liệu

Sử dụng cho các

cảm biến trong

danh mục.

Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để

xuất dữ liệu; Tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển

thị kết quả từ các cảm biến, các công cụ để phân tích dữ liệu,

phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến; Có

thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ

liệu; Có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, pin phải có thời

lượng đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.

Cảm biến điện

thế

Xác định hiệu

điện thế.

Thang đo: Tối thiểu ± 12 V.

Độ phân giải: ± 0,01 V. Cảm biến dòng

điện

Xác định cường

độ dòng điện.

Thang đo ± 1 A.

Độ phân giải: ± 1 mA. Cảm biến nhiệt

độ

Xác định nhiệt

độ

  • Thang đo từ -20°C đến 110°C;
    • Độ phân giải: ±0,1°C. Đồng hồ bấm

giây

Loại điện tử hiện số, 10 LAP trở lên, độ chính xác 1/100 giây,

chống nước, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. Thí nghiệm về

lực

  • loại 0 - 2,5, độ chia 0,05 N;
    • loại 0 - 5 N, độ chia 0,1 N;
    • loại 0 - 1N, độ chia 0,02 N.

Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo.

Hoặc

Cảm biến lực:

Thang đo: ±50 N;

Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N.

Thí nghiệm về

cấp nhiệt.

Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ

cốc. Bộ thanh nam

châm

Dùng trong các

thí nghiệm về

điện và từ.

Kích thước (7x15x120) mm và (10x20x170) mm; bằng thép

hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau.

Biến trở con chạy

Dùng để điều

chỉnh điện áp.

loại 20W-2A; Dây điện trở Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20 -

25 cm; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc

cắm bằng đồng tương thích với dây nối.

Ampe kế một

chiều

Dạy học về đo

cường độ dòng

điện.

Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang 3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia

nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương thích với

dây nối. Độ chính xác 2,5.

Vôn kế một

chiều

Dạy học về đo

điện áp.

Thang đo 6V và 12V; nội trở >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất

0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương

thích với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định.

Dùng cho các thí

nghiệm về ánh

sáng.

Một bộ gồm:

  • Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm tia song song và đồng

phẳng, một chùm tia có thể thay đổi độ nghiêng mà vẫn đồng

phẳng với các chùm tia còn lại; điện áp hoạt động 6 V một

chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có công

tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian

thực hành;

  • Đèn 12V - 21W có bộ phận để tạo chùm tia song song, vỏ

bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều

chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.

Bút thử điện

thông mạch

Dùng trong thí

nghiệm về điện Chia từ 0°C đến 100°C; độ chia nhỏ nhất 1°C Hoặc

Cảm biến nhiệt độ (TBDC)

Minh họa tia

sáng qua thấu

kính và đo tiêu

cự của thấu kính

hội tụ.

Bằng thủy tinh quang học, có tiêu cự f = 50 mm và f = 100 mm,

có giá và lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm.

  1. x x Cái 7
  2. x Cái 7
  3. Đèn cồn x Cái 7
  4. Bằng inox, kích thước (100x100) mm có hàn ép các góc. x Cái 7
  5. Găng tay cao su Bảo vệ Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hóa chất. x Đôi 45
  6. Áo choàng Bảo vệ Bằng vải trắng. x Cái 45
  7. Kính bảo hộ Bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu hóa chất. x Cái 45
  8. Rửa ống nghiệm x Cái 7
  9. x Cái 7
  10. Bình chia độ x x Cái 7
  11. x x Cái 7
  12. x x Cái 7
  13. Chậu thủy tinh x x Cái 7
  14. Ống nghiệm x x Cái 50
  15. x x Cái 7
  16. x Cái 7
  17. x Cái 7
  18. x x Bộ 7
  19. x x Bộ 7
  20. Bát sứ Men trắng, nhẵn, kích thước Φ80mm cao 40mm. x x Cái 7
  21. x Bộ 7
  22. Lấy hóa chất rắn Thủy tinh dài 160mm, thân Φ5mm. x x Cái 7
  23. Đũa thủy tinh Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ6 mm dài 250 mm. x x Cái 7
  24. Thực hành loại thông dụng, 10 ml. x Cái 7
  25. Cân điện tử Cân hóa chất Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240 gam. x Cái 2
  26. Giấy lọc Lọc chất rắn Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. x x Hộp 7
  27. Nhiệt kế y tế Đo nhiệt độ Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1 °C. x Cái 7

55 Kính hiển vi Quan sát vật nhỏ x Cái 7

  1. Kẹp ống nghiệm Thực hành Loại bằng gỗ hoặc bằng sắt cán nhựa, thông dụng. x x Cái 14
  2. x Bộ 01/GV 58. Hóa chất dùng chung

1 x x gam 100

2 x x gam 5

3 x x ml 50

Thấu kính phân

Xác định tính

chất ảnh qua thấu

kính.

Bằng thủy tinh quang học f = -100 mm, có giá và lỗ khoan giữa

đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm. Giá để ống

nghiệm

Dùng để ống

nghiệm.

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hóa chất, có kích

thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân

cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm

xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.

Dùng để đốt khi

làm thí nghiệm.

Thủy tinh không bọt, nắp thủy tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ.

Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). Lưới thép tản

nhiệt

Dùng để phân tán

nhiệt khi đốt.

Chổi rửa ống

nghiệm

Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, rửa được các ống nghiệm

đường kính từ 16mm - 24mm. Khay mang dụng

cụ và hóa chất

Dùng để mang

dụng cụ và hóa

chất khi di

chuyển.

  • Kích thước (420x330x80) mm; bằng gỗ (hoặc vật liệu tương

đương) dày 10mm;

  • Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước

(165x80) mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230) mm có

khoét lỗ tròn để đựng lọ hóa chất;

  • Có quai xách cao 160mm.

Đo thể tích trong

các nội dung

thực hành.

Hình trụ Φ30 mm; cao 180 mm; có đế; giới hạn đo 250ml; độ

chia nhỏ nhất 2 ml; thủy tinh trung tính, chịu nhiệt. Cốc thủy tinh

loại 250 ml

Chứa dung dịch

làm các thí

nghiệm.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao

95mm có vạch chia độ. Cốc thủy tinh

100 ml

Chứa dung dịch

làm các thí

nghiệm.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50 mm, chiều cao 73

mm. Sử dụng cho các

thí nghiệm.

Thủy tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước

đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm Dùng để làm các

thí nghiệm.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo

miệng, đảm bảo độ bền cơ học. Ống đong hình

trụ 100 ml

Đong hóa chất

lỏng.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ

nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Bình tam giác

250ml

Chứa dung dịch

và làm thí

nghiệm.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều

cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước

Φ28mm).

Bình tam giác

100ml

Chứa dung dịch

và làm thí

nghiệm.

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều

cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước

Φ22mm).

Bộ ống dẫn thủy

tinh các loại

Dùng để lắp ráp

các bộ thí

nghiệm.

Ống dẫn các loại bằng thủy tinh trung tính trong suốt, chịu

nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có

đầu vuốt nhọn. Gồm:

  • 1 ống hình chữ L (60, 180) mm;
  • 1 ống hình chữ L (40, 50) mm;
  • 1 ống thẳng, dài 70mm;
  • 1 ống thẳng, dài 120mm;
  • 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn

60°) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm;

  • 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong

vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)

mm.

Bộ nút cao su có

lỗ và không có lỗ

các loại

Dùng để nút các

lọ hóa chất và

dùng để lắp các

bộ thí nghiệm

Cao su chịu hóa chất, có độ đàn hồi cao, không có lỗ và có lỗ ở

giữa có đường kính Φ6mm, gồm:

  • Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm;
  • Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm;
  • Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm;
  • Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm.

Cô đặc dung

dịch, thực hiện

một số thí

nghiệm tỏa nhiệt

mạnh

Lọ thủy tinh

miệng hẹp kèm

ống hút nhỏ giọt

Đựng dung dịch

sau pha chế để

làm thí nghiệm

Gồm:

  • 01 Lọ màu nâu và 04 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính, chịu

nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm

(thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm,

miệng lọ Φ18mm); Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao

20mm, Φ nhỏ 15mm, Φ lớn 18mm);

  • Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn

hồi cao. Ống thủy tinh Φ 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.

Thìa xúc hóa

chất Khuấy hóa chất

hòa tan Pipet (ống hút

nhỏ giọt)

Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ phóng đại

40-1600 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, 100x);

Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô và

điều chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện và đèn đi kèm.

Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1 mm (Có thể

trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại

vi).

Bộ học liệu điện

tử, mô phỏng hỗ

trợ dạy học môn

Khoa học tự

nhiên.

Giúp giáo viên

xây dựng kế

hoạch dạy học

(giáo án) điện tử,

chuẩn bị bài dạy,

các học liệu điện

tử, chuẩn bị các

bài tập, bài kiểm

tra, đánh giá điện

tử phù hợp với

Chương trình.

Đáp ứng yêu cầu của Chương trình môn Khoa học tự nhiên

(CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (mô phỏng 3D,

hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi

kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử,

thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên

PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối

thiểu các nhóm chức năng:

  • Nhóm chức năng hỗ trợ giảng dạy: soạn giáo án điện tử;

hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử, học liệu điện tử (hình

ảnh, sơ đồ, âm thanh, video); chỉnh sửa học liệu (cắt video);

  • Nhóm chức năng mô phỏng và tương tác 3D: Điều hướng

thay đổi trực tiếp góc nhìn (xoay 360 độ, phóng to, thu nhỏ);

quan sát và hiển thị thông tin cụ thể của các lớp khác nhau

trong một mô hình, lựa chọn tách lớp một phần nội dung bất

kỳ; tích hợp mô hình 3D vào bài dạy. Đảm bảo tối thiểu các mô

hình: nguyên tử của Rutherford-Bohr; một số mẫu đơn chất và

hợp chất (mẫu kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2; mẫu nước

và mẫu muối ăn); Con đường trao đổi nước ở thực vật; Sự phản

xạ ánh sáng; Từ trường Trái Đất; Từ phổ - đường sức từ của

nam châm, hệ tiêu hóa ở người, hệ tuần hoàn ở người, hệ hô

hấp ở người, hệ thần kinh ở người, cấu tạo tai người, phản xạ

Bột lưu huỳnh

(S)

iodine (I 2

Dung dịch nước

bromine (Br 2 )

Chất và sự biến đổi chất

Các thể (trạng thái) của chất

1 x x Tờ 01/GV

Vật sống

Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống

2 x x Tờ 01/GV

3 x x Tờ 01/GV

Đa dạng thế giới sống

Sự đa dạng của các nhóm sinh vật

4 x x Tờ 01/GV

5 x x Tờ 01/GV

6 x x Tờ 01/GV

7 x x Tờ 01/GV

Năng lượng và sự biến đổi

8 Lực x x Tờ 01/GV

Trái Đất và bầu trời

9 x x Tờ 01/GV

10 x x Tờ 01/GV

11 Hệ Mặt Trời Hệ Mặt Trời x x Tờ 01/GV

12 Ngân Hà Ngân Hà Mô tả hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà, x x Tờ 01/GV

LỚP 7

Chất và sự biến đổi chất

13 x x Tờ 01/GV

Tốc độ

14 Mô tả sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ”. x x Tờ 01/GV

15 x x Tờ 01/GV

16 Từ Mô tả hình ảnh từ trường của Trái Đất. x x Tờ 01/GV

Vật sống

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

17 x x Tờ 01/GV

18 x x Tờ 01/GV

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

19 x x Tờ 01/GV

Sinh sản ở sinh vật

Sự đa dạng của

chất

Giới thiệu sự đa

dạng của chất

Tranh màu minh họa sự đa dạng của các vật thể (sự đa dạng của

các chất) có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật

sống, vật không sống.

So sánh tế bào

thực vật, động

vật

So sánh tế bào

thực vật và tế bào

động vật

Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, động vật và chỉ ra những

đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và

khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật)

So sánh tế bào

nhân thực và

nhân sơ

So sánh tế bào

nhân thực và

nhân sơ

Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những

điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân

hoặc vùng nhân).

Thực vật có

mạch, có hạt (Hạt

trần)

Tìm hiểu hình

thái cây hạt trần

Tranh hình cây Hạt trần (cây thông) với những đặc điểm hình

thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang

hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh.

Thực vật có

mạch, có hạt, có

hoa (Hạt kín)

Tìm hiểu hình

thái cây có hoa

Tranh hình cây Hạt kín với các chú thích cơ bản; rễ, thân, lá,

cánh hoa.

Cây hai lá mầm (cây dừa cạn),

Cây một lá mầm (cây rẻ quạt).

Đa dạng động vật

không xương

sống

Tìm hiểu đa dạng

động vật không

xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV không xương sống (Ruột

khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện

với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

Đa dạng động vật

có xương sống

Tìm hiểu đa dạng

động vật có

xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV có xương sống, mỗi lớp một đại

diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

Sự tương tác của

bề mặt hai vật

Minh họa nguyên

nhân tạo ma sát

giữa hai vật tiếp

xúc

Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát

giữa chúng.

Chuyển động

nhìn thấy của

Mặt Trời

Sự mọc lặn của

Mặt Trời

Mô tả sự mọc lặn

của Mặt Trời

hằng ngày

Mô tả sự mọc lặn của Mặt Trời hằng ngày (do người ở bề mặt

Trái Đất nhìn thấy).

Chuyển động

nhìn thấy của

Mặt Trăng

Một số hình dạng

nhìn thấy của

Mặt Trăng

Mô tả một số

hình dạng nhìn

thấy chủ yếu của

Mặt Trăng trong

Tuần trăng

Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong

Tuần trăng (các hình dạng cơ bản).

Mô tả sơ lược

cấu trúc của hệ

Mặt Trời

Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng

đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời).

Minh họa hệ Mặt

Trời là một phần

nhỏ của Ngân Hà

Sơ lược về bảng

tuần hoàn các

nguyên tố hóa

học

Bảng tuần hoàn

các nguyên tố

hóa học

Tìm hiểu về cấu

trúc của bảng

tuần hoàn các

nguyên tố hóa

học

Dạng bảng dài 18 cột có đầy đủ các thông số cơ bản: STT, ký

hiệu, tên gọi theo danh pháp Quốc tế. Nguyên tử khối. Có phân

biệt màu sắc khác nhau cho 3 nhóm nguyên tố: Kim loại; Phi

kim và Khí hiếm.

Thiết bị “bắn tốc

độ”

Minh họa sơ lược

cách đo tốc độ

bằng thiết bị

“bắn tốc độ”

Tranh mô tả ảnh

hưởng của tốc độ

trong an toàn

giao thông.

Minh họa khoảng

cách phanh xe ở

các tốc độ khác

nhau

Mô tả khoảng cách phanh xe ở các tốc độ khác nhau với xe ô tô

con, ô tô tải và xe gắn máy. Từ trường của

Trái Đất

Minh họa từ

trường của Trái

Đất

Trao đổi chất ở

động vật

Mô tả con đường

thu nhận và tiêu

hoá thức ăn trong

ống tiêu hoá ở

động vật

Mô tả khái quát con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong

ống tiêu hoá ở động vật. Vận chuyển các

chất ở người

Mô tả quá trình

vận chuyển các

chất ở người

Mô tả quá trình vận chuyển các chất theo 2 vòng tuần hoàn ở

người.

Vòng đời của

động vật

Tìm hiểu các giai

đoạn sinh trưởng

và phát triển của

động vật

Mô tả vòng đời của đại diện 3 nhóm động vật (không biến thái,

biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn).

20 Mô tả một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật. x x Tờ 01/GV

21 x x Tờ 01/GV

LỚP 8

Chất và sự biến đổi chất

22 x x Tờ 01/GV

23 x x Tờ 01/GV

Năng lượng và sự biến đổi

24 Cấu tạo tai người x x Tờ 01/GV

Vật sống

Hệ vận động ở người

25 Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. x x Tờ 01/GV

26 Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương. x x Tờ 01/GV

Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người

27 Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người. x x Tờ 01/GV

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

28 x x Tờ 01/GV

Hô hấp ở người

29 Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. x x Tờ 01/GV

Hệ sinh thái

30 x x Tờ 01/GV

LỚP 9

Năng lượng và sự biến đổi

31 x Tờ 01/GV

Vật sống

Từ gene đến protein

32 x x Tờ 01/GV

33 Mô tả quá trình phiên mã. x x Tờ 01/GV

34 Mô tả quá trình dịch mã. x x Tờ 01/GV

Di truyền nhiễm sắc thể

35 Mô tả quá trình nguyên phân. x x Tờ 01/GV

36 Mô tả quá trình giảm phân. x x Tờ 01/GV

III

LỚP 6

Các hình thức

sinh sản vô tính ở

động vật

Phân biệt các

hình thức sinh

sản vô tính ở

động vật

Sinh sản hữu tính

ở thực vật

Mô tả quá trình

sinh sản hữu tính

ở thực vật

Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật (thụ phấn, thụ tinh,

sự lớn lên của quả).

Quy tắc an toàn

trong phòng thí

nghiệm

HS nhận biết và

vận dụng được

quy tắc an toàn

khi sử dụng dụng

cụ, hóa chất

trong PTN

Mô tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi

đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm. Acid - Base - pH

- Oxide - Muối

Bảng tính tan

trong nước của

các acid-Base-

Muối

Sử dụng bảng để

xác định được

tính tan của các

Acid - Bazo -

Muối.

Mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với

hydrogen và các kim loại.

Khối lượng riêng

và áp suất

Minh họa quá

trình thu nhận âm

thanh

Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn

giản quá trình thu nhận âm thanh.

Cấu tạo sơ lược

các cơ quan của

hệ vận động

Mô tả cấu tạo sơ

lược các cơ quan

của hệ vận động

Hướng dẫn thao

tác sơ cứu băng

bó cho người gãy

xương

Quan sát các thao

tác sơ cứu và

băng bó khi

người khác bị

gãy xương

Hệ tiêu hoá ở

người

Tìm hiểu các cơ

quan của hệ tiêu

hoá

Hướng dẫn thao

tác cấp cứu

người bị chảy

máu, tai biến, đột

quỵ

Tìm hiểu các

thao tác cấp cứu

người bị chảy

máu, tai biến, đột

quỵ

Mô tả các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột

quỵ.

Hướng dẫn thao

tác hô hấp nhân

tạo, cấp cứu

người đuối nước

Tìm hiểu các

thao tác hô hấp

nhân tạo, cấp cứu

người đuối nước

Hệ sinh thái và

vòng tuần hoàn

của các chất

trong hệ sinh thái

Tìm hiểu hệ sinh

thái và quá trình

trao đổi chất và

chuyển hoá năng

lượng trong hệ

sinh thái.

Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh

thái.

Năng lượng với

cuộc sống

Vòng năng lượng

trên Trái Đất

Minh họa năng

lượng của Trái

Đất đến từ Mặt

Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất được thực

vật hấp thụ và chuyển hóa.

Sơ đồ quá trình

tái bản DNA

Tìm hiểu quá

hình tái bản

DNA

Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn

tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào

kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.

Sơ đồ quá trình

phiên mã

Tìm hiểu quá

trình phiên mã Sơ đồ quá trình

dịch mã

Tìm hiểu quá

trình dịch mã

Sơ đồ quá trình

nguyên phân

Tìm hiểu quá

trình nguyên

phân

Sơ đồ quá trình

giảm phân

Tìm hiểu quá

trình giảm phân

Ghi chú:

**_- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

  • Tất cả các tranh/ảnh dùng cho Giáo viên nêu trên có thể được thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần mềm mô phỏng._**

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

Ghi chú:

- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ ( Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần

thiết bị dùng chung, không tính ở đây )

20 x x Bộ 7

Từ

21 x x Bộ 7

x x kg 1

x x Bộ 7

23 x x Bộ 7

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

24 x x Bộ 7

25 x x Bộ 7

26 x x Bộ 7

27 x x Bộ 7

LỚP 8

Chất và sự biến đổi chất

Phản ứng hóa học

28 x x Bộ 7

29 x x Bộ 7

30 x x Bộ 7

31 x x Bộ 7

Tốc độ phản ứng và chất xúc tác

32 x x Bộ 7

33 x x Bộ 7

34 x x Bộ 7

Acid- Base- pH - Oxide- Muối

35 Acid x x Bộ 7

36 Base x x Bộ 7

37 Thang đo pH x x Bộ 7

38 oxide x x Bộ 7

39 Muối x x Bộ 7

Năng lượng và sự biến đổi

Khối lượng riêng và áp suất

40 x x Bộ 7

41 x x Bộ 7

42 x x Bộ 7

43 x x Bộ 7

Bộ dụng cụ thí

nghiệm về ánh

sáng

Chứng minh định

luật phản xạ ánh

sáng

Gồm:

  • Nguồn sáng (TBDC);
  • Bản phẳng có chia độ 0 - 180°; gương phẳng có kích thước

(150x200x3) mm, mài cạnh, có giá đỡ gương. Bộ dụng cụ thí

nghiệm về nam

châm vĩnh cửu

Chứng minh ảnh

hưởng của nam

châm đến các

loại vật liệu; sự

định hướng của

kim nam châm.

Gồm:

  • Thanh nam châm (TBDC);
  • Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2 cực khác màu;
  • Mảnh nhôm mỏng, kích thước (80x80) mm;
  • Thước nhựa dẹt, dài 300 mm, độ chia 1mm;
  • La bàn loại nhỏ.

Bộ dụng cụ chế

tạo nam châm

Chế tạo nam

châm điện đơn

giản.

Dây đồng emay đường kính dây tối thiểu 0,3 mm, tối đa 0,

mm.

Bulon M8 dài tối thiểu 35 mm; Khung quấn dây bằng nhựa PA

hoặc ABS, hình trụ tròn, dài tối thiểu 30 mm, đường kính lỗ lắp

bulon M8 tối thiểu 9 mm, đường kính lõi quấn dây tối thiểu 12

mm, hai bên có vách giữ dây với đường kính tối thiểu 30 mm.

Bộ thí nghiệm từ

phổ

Tạo từ phổ bằng

mạt sắt và nam

châm.

Gồm:

  • Hộp nhựa (hoặc mica) trong (250x150x5)mm, không nắp;
  • Hộp mạt sắt có khối lượng 100 g;
  • Nam châm (TBDC).

Bộ dụng cụ thí

nghiệm quang

hợp

Thí nghiệm

chứng minh

quang hợp

Gồm:

  • Đèn cồn, cốc thủy tinh loại 250 ml, pipet (TBDC);
  • Đĩa petri; Panh (loại thông dụng, bằng inox); 2 chuông thủy

tinh đường kính 25-30 cm (hoặc hộp nhựa màu trắng trong);

Cồn 70 độ; Dung dịch iode (1%).

Bộ dụng cụ thí

nghiệm hô hấp tế

bào

Thí nghiệm

chứng minh hô

hấp tế bào

Gồm:

  • Bình thủy tinh dung tích 1 lít;
  • Nút cao su không khoan lỗ (TBDC);
  • Dây kim loại có giá đỡ nến; 2 cây nến nhỏ.

Bộ dụng cụ

chứng minh thân

vận chuyển nước

Thí nghiệm

chứng minh thân

vận chuyển nước

Gồm:

  • 2 cốc thủy tinh loại 250 ml (TBDC);
  • 1 con dao nhỏ (loại thông dụng);
  • 2 lọ phẩm màu (màu xanh và màu đỏ);
  • Cân thăng bằng (với 2 đĩa cân và các quả cân nhỏ).

Bộ thí nghiệm

chứng minh lá

thoát hơi nước

Thí nghiệm

chứng minh lá

thoát hơi nước

Gồm:

Cân thăng bằng (loại thông dụng với các quả cân 100,

200,300g).

Bình tam giác (Loại 250 ml) (TBDC).

Biến đổi vật lý và

biến đổi hóa học

Bộ dụng cụ và

hóa chất Thí

nghiệm tìm hiểu

về hiện tượng

chất biến đổi

Thí nghiệm tìm

hiểu về hiện

tượng chất biến

đổi có tạo ra chất

khác gọi là biến

đổi hóa học

Thanh nam châm, Ống nghiệm, Đèn cồn (TBDC)

Bột lưu huỳnh; Bột sắt Phản ứng hóa

học

Bộ dụng cụ và

hóa chất Thí

nghiệm về phản

ứng hóa học

Giới thiệu về

phản ứng hóa

học và dấu hiệu

của phản ứng hóa

học

Ống nghiệm, Hydrochloric acid (HCl) 5% (TBDC)

Kẽm viên. Định luật bảo

toàn khối lượng

Bộ thí nghiệm

chứng minh định

luật bảo toàn

khối lượng

Thí nghiệm

chứng minh

trong phản ứng

hóa học khối

lượng được bảo

toàn

Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml, Ống nghiệm, thanh nam châm,

Cân điện tử (TBDC).

Barichloride (BaCl2) dung dịch; Sodiumsulfate (Na2SO4)

dung dịch; Bột lưu huỳnh (S); Bột sắt.

Bộ dụng cụ và

hóa chất thí

nghiệm pha chế

một dung dịch

Tiến hành thí

nghiệm pha chế

một dung dịch

theo nồng độ cho

trước

Gồm:

Ống đong hình trụ 100 ml, Cốc thủy tinh loại 100ml, Cân điện

tử, Sodium chloride (NaCl); Đường dạng rắn (TBDC).

Copper sulfate (CuSO4); Magnesium sulfate (MgSO4).

Bộ dụng cụ thí

nghiệm so sánh

tốc độ của một

phản ứng hóa

học

Thí nghiệm so

sánh tốc độ của

một phản ứng

hóa học

Gồm:

Bát sứ, Ống nghiệm, Bộ thu thập số liệu (TBDC); Cảm biến áp

suất khí (thang đo: 0 đến 250kPa, độ phân giải tối thiểu:

±0,3kPa);

Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm về tốc độ

của phản ứng hóa

học

Thí nghiệm ảnh

hưởng của nhiệt

độ, nồng độ, diện

tích tiếp xúc đến

tốc độ phản ứng

hóa học

Gồm:

  • Cảm biến nhiệt độ, Ống nghiệm; Ống đong, Cốc thủy tinh

loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%,

Đinh sắt (Fe) (TBDC);

  • Cảm biến áp suất khí có thang đo 0 đến 250kPa và độ phân

giải tối thiểu: ±0.3kPa;

  • Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium (Mg) dạng

mảnh.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm về ảnh

hưởng của chất

xúc tác

Thí nghiệm về

ảnh hưởng của

chất xúc tác

Ống nghiệm (TBDC).

Nước oxi già (y tế) H2O2 3 %; Manganese (II) oxide (MnO2)

Bộ dụng cụ và

hóa chất Thí

nghiệm của

hydrochloric acid

Thí nghiệm

hydrochloric acid

làm đổi màu chất

chỉ thị; phản ứng

với kim loại

Ống nghiệm; Giấy chỉ thị màu, Hydrochloric acid (HCl) 5%,

Zn viên hoặc đinh Fe (TBDC).

Bộ dụng cụ và

hóa chất thí

nghiệm của base

Thí nghiệm base

làm đổi màu chất

chỉ thị, phản ứng

với acid tạo muối

Ống nghiệm, Giấy chỉ thị màu, Sodium hydroxide (NaOH)

dạng rắn, Hydrochloric acid (HCl) 37% (TBDC),

Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2).

Bộ dụng cụ và thí

nghiệm đo pH

Thí nghiệm đo

pH (bằng giấy

chỉ thị hoặc cảm

biến pH) một số

loại thực phẩm

(đồ uống, hoa

quả)

Cốc thủy tinh loại 100 ml (TBDC).

Giấy chỉ thị màu.

Hoặc sử dụng Cảm biến pH có thang chỉ số pH từ 0-14, điện

áp hoạt động 5V, độ chính xác 0,1 tại 25 °C.

Bộ dụng cụ và

hóa chất Thí

nghiệm của oxide

Thí nghiệm oxide

kim loại phản

ứng với acid;

oxide phi kim

phản ứng với

base

Ống nghiệm, Cuper (II) oxide (CuO), Khí carbon dioxide

(CO2), Hydrochloric acid HCI 5% (TBDC).

Nước vôi trong Ca(OH)2.

Bộ dụng cụ và

hóa chất thí

nghiệm của muối

Thí nghiệm muối

phản ứng với kim

loại, với acid, với

base, với muối

Gồm:

  • Ống nghiệm (TBDC);
  • Copper (II) sulfate (CuSO4); Silve nitrate (AgNO3).

Barichloride (BaCl2); Sodium hydroxide (NaOH) loãng;

Sulfuric acide (H2SO4) loãng (TBDC);

  • Đồng (Cu) lá; Đinh sắt (Fe).

Bộ dụng cụ đo

khối lượng riêng

Xác định khối

lượng riêng của

Gồm:

  • Cân hiện số (TBDC);
  • Bình tràn 650 ml, bằng nhựa trong; cốc nhựa 200 ml; ống

đong loại 250 ml; vật không thấm nước.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm áp suất

chất lỏng

Chứng minh tác

dụng của chất

lỏng lên vật

Gồm:

Bộ giá thí nghiệm và lực kế 5 N (TBDC);

vật nhôm 100 cm3; bình đựng nước 0,6 lít kèm giá đỡ có thể

dịch chuyển bình theo phương thẳng đứng.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm áp lực

Chứng minh áp

suất chất lỏng

Gồm:

  • 2 Xi lanh 100 ml và 300 ml;
  • Các quả kim loại 50 gam và bộ giá thí nghiệm (TBDC);
  • Áp kế.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm áp suất

khí quyển

Chứng minh áp

suất khí quyển

Cốc nước đường kính 75 mm, cao 90 mm; giấy bìa không thấm

nước.

Pipet (TBDC).

Tác dụng làm quay của lực

44 x x Bộ 7

Điện

45 x x Bộ 7

46 x x Bộ 7

Nhiệt

47 x x Bộ 7

48 x x Bộ 7

Vật sống

Hệ vận động ở người

49 x x Bộ 7

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

50 Máy đo huyết áp thông dụng. x x Bộ 2

Da và điều hoà thân nhiệt ở người

51 Nhiệt kế (lỏng) (TBDC). x x Cái 7

Hệ sinh thái

52 x x Bộ 7

LỚP 9

Năng lượng và sự biến đổi

Ánh sáng

53 x x Bộ 7

54 x x Bộ 7

55 x x Bộ 7

56 x x Bộ 7

57 Kính lúp (TBDC). x x Bộ 7

Điện

58 x x Bộ 7

59 x x Bộ 7

Điện từ

60 Nam châm, cuộn dây, đèn led hoặc cảm biến điện thế (TBDC). x x Bộ 7

61 x x Bộ 7

Chất và sự biến đổi của chất

Kim loại

62 x Bộ 7

Bộ dụng cụ thí

nghiệm tác dụng

làm quay của lực

Mô tả tác dụng

làm quay của lực

Gồm:

Lực kế (TBDC); Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều

nhau, dài tối thiểu 300 mm liên kết với giá có điểm tựa trục

quay.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm dẫn điện

Phân loại vật dẫn

điện và vật

không dẫn điện

Gồm:

  • Biến áp nguồn (hoặc pin), Vôn kế (hoặc cảm biến điện thế)

(TBDC).

  • Dây dẫn, bóng đèn, thanh nhựa, thanh kim loại.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm tác dụng

của dòng điện

Đo c.đ.d.đ, hiệu

điện thế, chứng

minh tác dụng

của dòng điện

Gồm:

  • Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200 ml có nắp đỡ 2 điện

cực bằng than;

  • Nguồn điện (hoặc pin) (TBDC);
  • Công tắc, dây nối, bóng đèn;
  • Đồng hồ đo điện đa năng hoặc cảm biến điện thế và cảm biến

dòng điện (TBDC).

Bộ dụng cụ đo

năng lượng nhiệt

Đo năng lượng

nhiệt mà vật

nhận khi được

làm nóng

Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối thiểu 100 mm, có xốp

cách nhiệt.

Oát kế có công suất đo tối đa 75 W, cường độ dòng điện đo tối

đa 3 A, điện áp đầu vào 0-25 V-DC, cường độ dòng điện điện

đầu vào 0-3 A, độ phân giải công suất 0,01 W, độ phân giải

thời gian: 0,1s, có LCD hiển thị.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm nở vì

nhiệt

Chứng minh các

chất khác nhau

nở vì nhiệt khác

nhau.

Gồm:

  • Ống kim loại rỗng, sơn tĩnh điện với Ф ngoài khoảng 34mm,

chiều dài 450mm, trên thân có bộ phận gắn ống dẫn hơi nước

nóng vào/ra, có lỗ để cắm nhiệt kế, hai đầu ống có nút cao su

chịu nhiệt với lỗ Ф 6 mm;

  • Đồng hồ chỉ thị độ giãn nở có độ chia nhỏ nhất 0,01 mm

(đồng hồ so cơ khí);

  • 02 thanh kim loại đồng chất (nhôm, đồng) có Ф 6 mm, chiều

dài 500 mm;

  • Giá đỡ: đế bằng thép chữ U sơn tĩnh điện, có cơ cấu để đỡ

ống kim loại rỗng, một đầu giá có bộ phận định vị thanh kim

loại và điều chỉnh được, đầu còn lại có bộ phận gá lắp đồng hồ

so tì vào đầu còn lại của thanh kim loại;

  • Ống cao su chịu nhiệt để dẫn hơi nước đi qua ống kim loại

rỗng;

  • Bộ đun nước bằng thủy tinh chịu nhiệt, có đầu thu hơi nước

vừa với ống cao su dẫn hơi nước.

Bộ băng bó cho

người gãy xương

tay, xương chân

Thực hiện sơ cứu

và băng bó khi

người khác bị

gãy xương

Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ bào nhẵn dài (300- 400)

mm, rộng (40-50) mm, dày từ (6-10) mm; 4 cuộn băng y tế,

mỗi cuộn dài 200 mm; 4 cuộn gạc y tế.

Dụng cụ đo

huyết áp

Thực hành đo

huyết áp

Dụng cụ đo thân

nhiệt

Thực hành cách

đo thân nhiệt

Dụng cụ điều tra

thành phần quần

xã sinh vật

Điều tra thành

phần quần xã

sinh vật trong

một hệ sinh thái

Ống nhòm hai mắt 16x32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng

đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm.

(Dùng chung với thiết bị ở lớp 6).

Bộ dụng cụ thí

nghiệm phân tích

ánh sáng trắng

bằng lăng kính.

Chứng minh tia

sáng bị lệch; tạo

ra quang phổ của

ánh sáng trắng

Gồm:

  • Bảng thép và bộ giá thí nghiệm; Đèn tạo ánh sáng trắng

(TBDC);

  • Hai lăng kính tam giác đều bằng thủy tinh hữu cơ dày tối

thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm, có đế nam châm;

  • Màn chắn có khe chắn hẹp và màn quan sát bằng vật liệu đảm

bảo độ bền cơ học, kích thước phù hợp, có đế nam châm.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm khúc xạ

ánh sáng

Chứng minh định

luật khúc xạ ánh

sáng

Giấy kẻ ô li loại thông dụng.

Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính tối

thiểu 80 mm, cao tối thiểu 100 mm, được dán giấy tối màu 2/

thân cốc, có khe sáng 1 mm.

Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in vòng tròn chia độ.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm khúc xạ,

phản xạ toàn

phần

Thí nghiệm về

đường đi của một

số tia sáng qua

thấu kính, khúc

xạ và phản xạ

toàn phần

Gồm:

  • Nguồn sáng laser (TBDC);
  • Lăng kính tam giác đều bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu

15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;

  • Lăng kính phản xạ toàn phần, tam giác vuông cân bằng thủy

tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và

có đế gắn nam châm;

  • Thấu kính hội tụ thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, chiều

cao thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;

  • Thấu kính phân kì thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm,

chiều cao tối thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;

  • Bản bán trụ bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm,

đường kính tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;

  • Bản hai mặt song song bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu

15mm, kích thước khoảng (130x30) mm, có đế gắn nam châm.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm đo tiêu

cự thấu kính

Đo tiêu cự của

thấu kính hội tụ,

tính chất ảnh qua

thấu kính

Gồm:

  • Nguồn sáng, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì, giá quang

học (TBDC);

  • Màn chắn sáng bằng nhựa cứng màu đen kích thước tối thiểu

(80x100) mm, có lỗ tròn mang hình chữ F cao khoảng 25 mm;

  • Màn ảnh bằng nhựa trắng mờ, kích thước tối thiểu (80x100)

mm.

Dụng cụ thực

hành kính lúp

Thực hành sử

dụng kính lúp

Bộ dụng cụ thí

nghiệm tác dụng

của điện trở

Chứng minh điện

trở có tác dụng

cản trở dòng điện

Biến trở, bộ thu nhận số liệu và cảm biến dòng điện (TBDC).

Pin có giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa; công tắc; bóng

đèn; bảng lắp mạch điện.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm định luật

Ohm

Thí nghiệm định

luật Ohm; mạch

song song, nối

tiếp

Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, đồng hồ đo điện đa năng

(TBDC), hoặc cảm biến dòng điện (TBDC), bảng lắp mạch

điện.

Bộ dụng cụ thí

nghiệm cảm ứng

điện từ

Chứng minh điều

kiện xuất hiện

dòng điện cảm

ứng

Bộ thí nghiệm về

dòng điện xoay

chiều

Chứng minh

nguyên tắc tạo ra

dòng điện xoay

chiều

Máy phát AC thể hiện được cấu trúc gồm nam châm vĩnh cửu

và cuộn dây, điện áp ra (3-5) V, (1-1,5) W, có bóng đèn, tay

quay máy phát và đế gắn máy.

Dãy hoạt động

hóa học

Bộ dụng cụ và

hóa chất thí

nghiệm dãy hoạt

động của kim

loại

Thí nghiệm về

dãy hoạt động

hóa học của kim

loại. Sắp xếp thứ

tự các kim loại

trong dãy hoạt

động hóa học của

kim loại: Na; Fe;

Gồm

  • Ống nghiệm, đèn cồn và Bộ ống dẫn thủy tinh các loại, Bát

sứ, Bộ giá thí nghiệm (TBDC);

  • Copper (II) sulfate ngậm nước (CUSO4.5H2O);

Hydrochloric acid 37% (HCl); Silve nitrate (AgNO3) (TBDC);

  • Đinh sắt, Dây đồng, Đồng phoi bào (Cu);
  • Giấy phenolphtalein;
  • Ống dẫn bằng cao su (Kích thước Ф 6mm, dài 1000mm, dày

14 x Bộ 01/GV

Từ

15 x Bộ 01/GV

16 x Bộ 01/GV

Vật sống

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật

17 x Bộ 01/GV

Cảm ứng ở sinh vật

18 x Bộ 01/GV

19 Video mô tả một số tập tính ở các loài động vật khác nhau. x Bộ 01/GV

Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật

20 x Bộ 01/GV

21 x Bộ 01/GV

Sinh sản vô tính ở sinh vật

22 x Bộ 01/GV

Lớp 8

Năng lượng và sự biến đổi

23 x Bộ 01/GV

24 Nhiệt Mô tả sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. x Bộ 01/GV

Vật sống

25 x Bộ 01/GV

26 Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá. x Bộ 01/GV

Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người

27 Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tuần hoàn. Bộ 01/GV

28 x Bộ 01/GV

Hô hấp ở người

29 x Bộ 01/GV

30 Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo. x Bộ 01/GV

Hệ thần kinh và các giác quan ở người

31 x Bộ 01/GV

Lớp 9

Năng lượng và sự biến đổi

Ánh sáng

32 x Bộ 01/GV

Phần mềm 3D

mô phỏng sự

phản xạ.

Dạy học về sự

phản xạ ánh

sáng.

Cho phép:

  • Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng;
  • Thao tác thay đổi góc tới làm thay đổi góc phản xạ.

Phần mềm 3D

mô phỏng từ

trường Trái Đất

Mô tả từ trường

của Trái Đất

Cho phép:

  • Quan sát trực quan từ trường Trái Đất;
  • Phân biệt cực từ và cực địa lí.

Phần mềm 3D từ

phổ, đường sức

từ của nam châm

Mô tả từ phổ,

đường sức từ của

nam châm

Phần mềm miêu tả đủ để giúp HS nhận biết được đường sức từ

của nam châm trong không gian.

Phần mềm 3D

mô phỏng con

đường trao đổi

nước ở thực vật

Tìm hiểu trao đổi

nước ở thực vật

Cho phép:

Quan sát con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của

cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây

và lá cây.

Video về cảm

ứng ở thực vật

Tìm hiểu về cảm

ứng ở thực vật

Video về một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật, sự vận động lá

cây trinh nữ khi chạm vào; vận động nở hoa. Video về tập tính

ở động vật

Khám phá các

tập tính ở động

vật

Video về sự sinh

trưởng và phát

triển ở thực vật

Thực hành quan

sát và mô tả được

sự sinh trưởng,

phát triển ở thực

vật

Video mô phỏng quá trình sinh trưởng ở thực vật có hoa từ hạt

  • cây ra hoa kết trái - hạt.

Video về các

vòng đời của

động vật

Quan sát các giai

đoạn sinh trưởng

và phát triển của

sinh vật

Vòng đời của đại diện các nhóm động vật khác nhau (không

biến thái, biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn).

Video về giâm,

chiết, ghép cây

Tìm hiểu ứng

dụng của sinh

sản vô tính thực

vật

Video về các thao tác giâm cành, chiết cành, ghép cành/ ghép

mắt

Khối lượng riêng

và áp suất

Phần mềm mô

phỏng 3D cấu tạo

tai người

Minh họa các bộ

phận của tai và

sơ đồ thu nhận

âm thanh

Cho phép:

  • Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao tác chỉ vào bộ phận cụ

thể để thấy thông tin);

  • Quan sát cách âm thanh truyền đến các bộ phận trong tai.

Video hiệu ứng

nhà kính

Minh họa sự

truyền năng

lượng trong hiệu

ứng nhà kính

Hệ vận động ở

người

Video về các

thao tác mẫu về

tập sơ cứu băng

bó cho người gãy

xương

Tìm hiểu cách sơ

cứu và băng bó

khi người khác bị

gãy xương

Thể hiện các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy

xương. Dinh dưỡng và

tiêu hóa ở người

Phần mềm mô

phỏng 3D hệ tiêu

hóa ở người

Tìm hiểu các cơ

quan của hệ tiêu

hoá. Phần mềm 3D

mô phỏng hệ

tuần hoàn ở

người

Tìm hiểu các cơ

quan của hệ tuần

hoàn.

Video về các

thao tác mẫu

băng bó cầm máu

khi chảy máu

Tìm hiểu cách

thực hành băng

bó cầm máu

Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy

máu.

Phần mềm 3D

mô phỏng hệ hô

hấp ở người

Tìm hiểu các cơ

quan của hệ hô

hấp.

Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ hô hấp ở

người.

Video về các

thao tác mẫu hô

hấp nhân tạo

Tìm hiểu cách hô

hấp nhân tạo, cấp

cứu người đuối

nước

Phần mềm 3D

mô phỏng hệ

thần kinh ở

người

Tìm hiểu các cơ

quan của hệ thần

kinh

Phần mềm cho phép quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ

phận trung ương (não, tủy sống) và bộ phận ngoại biên (các dây

thần kinh, hạch thần kinh).

Phần mềm 3D

mô phỏng sự

phản xạ.

Minh họa sự

phản xạ ánh

sáng.

Cho phép:

  • Quan sát hiện tượng phản xạ ánh sáng;
  • Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc phản xạ.

33 x Bộ 01/GV

34 x Bộ 01/GV

Chất và sự biến đổi của chất

35 x Bộ 01/GV

36 x Bộ 01/GV

37 Bộ 01/GV

Vật sống

Từ gene đến protein

38 x Bộ 01/GV

39 Video mô tả quá trình tái bản DNA. x Bộ 01/GV

40 Video mô tả quá trình phiên mã. x Bộ 01/GV

41 Video mô tả quá trình giải mã. x Bộ 01/GV

V MẪU VẬT, MÔ HÌNH

Lớp 8

Vật sống

1 x x Lọ 2

2 x x Bộ 1

Lớp 9

Chất và sự biến đổi của chất

3 x x Bộ 7

4 x x Bộ 7

Từ gene đến protein

5 x x Bộ 2

Ghi chú:

  • Giáo viên có thể khai thác các thiết bị, tranh ảnh, tư liệu khác phục vụ cho môn học;
  • Các tranh/ảnh dùng cho giáo viên có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần mềm mô phỏng;
  • Đối với các thiết bị dành cho “GV”, “HS” được trang bị theo 01 PHBM nêu trên đang được tính theo tiêu chuẩn 45 HS, căn cứ thực tế số lượng HS/lớp của trường, có thể điều chỉnh tă
  • Các thiết bị, dụng cụ, hóa chất trong mục “THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ” có ghi “(TBDC)” thì được hiểu là mô tả thông số kỹ thuật, số lượng được tính ở phần
  • Ngoài danh mục thiết bị như trên, giáo viên có thể sử dụng thiết bị dạy học của môn học khác và thiết bị dạy học tự làm;
  • Các từ viết tắt trong danh mục:

Phần mềm 3D

mô phỏng sự

khúc xạ ánh sáng

Minh họa sự

khúc xạ ánh sáng

Cho phép:

  • Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ môi trường không

khí sang môi trường nước;

  • Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi góc khúc

xạ.

Phần mềm 3D

mô phỏng sự tán

sắc

Minh họa sự tán

sắc ánh sáng

trắng

Cho phép:

  • Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia sáng trắng vào lăng

kính;

  • Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để thu được dải tán

sắc khác nhau. Công nghiệp

silicate

Mô phỏng 3D

quá trình sản

xuất xi măng

Giới thiệu về quy

trình sản xuất xi

măng

Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình sản xuất xi măng:

  • Quan sát sơ đồ cấu tạo lò quay sản xuất clanhke;
  • Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò

quay;

  • Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương

trình hóa học của phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.

Giới thiệu về

chất hữu cơ

Phần mềm mô

3D cấu trúc một

số phân tử chất

hữu cơ.

Giới thiệu cho

HS về cấu tạo

phân tử một số

hợp chất hữu cơ

Phần mềm cho phép:

  • Mô phỏng phân tử ethane;
  • Mô phỏng phân tử ethylene;
  • Mô phỏng phân tử ethylic alcohol;
  • Mô phỏng phân tử acetic acid;
  • Mô phỏng phân tử glucose và fructose.

Tách kim loại và

việc sử dụng hợp

kim

Phần mềm mô

phỏng 3D lò

luyện gang

Giới thiệu về quy

trình sản xuất

gang

Phần mềm cho phép:

  • Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang;
  • Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng diễn ra trong lò

luyện;

  • Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị chú thích, phương

trình phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.

Video về cấu trúc

DNA

Tìm hiểu cấu trúc

DNA

Video mô tả cấu trúc của DNA: từ nhân tế bào - DNA, cấu trúc

không gian và các đơn phân, liên kết giữa các đơn phân.

Video về quá

trình tái bản

DNA

Tìm hiểu quá

trình tái bản

DNA

Video về quá

trình phiên mã

Tìm hiểu quá

trình phiên mã Video về quá

trình giải mã

Tìm hiểu quá

trình giải mã

Ghi chú: Yêu cầu chung của Phần mềm mô phỏng 3D, Video có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải HD (tối thiểu 1280x720) hình ảnh và âm thanh

rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt, đáp ứng yêu cầu của Chương trình môn học, sử dụng được trên máy tính cả khi không kết nối internet,

hỗ trợ dạy học và kiểm tra đánh giá.

Đa dạng thế giới

sống

Mẫu động vật

ngâm trong lọ

Thực hành khám

phá động vật

Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình

thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ

(tên Việt nam và tên khoa học) của động vật.

Các cơ quan và

hệ cơ quan trong

cơ thể người

Mô hình cấu tạo

cơ thể người

Mô tả cấu tạo cơ

thể người

Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình

thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng

(gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận). Kích thước chiều cao tối

thiểu 850mm.

Giới thiệu về

chất hữu cơ

Bộ mô hình phân

tử dạng đặc

HS lắp ráp được

mô hình cấu tạo

phân tử của một

số chất hữu cơ

(dạng đặc)

  • 17 quả Hyđrogen (H), màu trắng, Ф32mm.
    • 9 quả Carbon (C) nối đơn, màu đen, Ф45mm.
    • 10 quả Carbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Ф45mm.
    • 6 quả Oxygen (O) nối đơn, màu đỏ, Ф45mm.
    • 4 quả Oxygen nối đôi, màu da cam, Ф45mm.
    • 2 quả Chlorine (Cl), màu xanh lá cây, Ф45mm.
    • 2 quả Lưu huỳnh (S), màu vàng, Ф45mm.
    • 3 quả Nitrogen (N), màu xanh coban, Ф45mm.
    • 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2

nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1

nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).

  • Hộp đựng có kích thước (410x355x62) mm, độ dày của vật

liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách

ngăn.

Mô hình phân tử

dạng rỗng

HS lắp ráp được

mô hình cấu tạo

phân tử của một

số chất hữu cơ

(dạng rỗng)

  • 24 quả màu đen, Ф25mm.
    • 2 quả màu vàng, Ф25mm.
    • 8 quả màu xanh lá cây, Ф25mm.
    • 8 quả màu đỏ, Ф19mm.
    • 8 quả màu xanh dương, Ф19mm.
    • 2 quả màu da cam, Ф19mm.
    • 3 quả màu vàng, Ф19mm.
    • 30 quả màu trắng sứ, Ф12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ

Ф3,5mm để lắp các thanh nối).

  • 40 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.
  • 30 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm.
  • 40 thanh nối Ф3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.
  • Hộp đựng có kích thước (170x280x40) mm, độ dày của vật

liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và

khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp.

Bản chất hóa học

của gene

Mô hình mô tả

cấu trúc của

DNA có thể tháo

lắp

Giúp HS tìm hiểu

cấu trúc DNA

Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4

loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo

nguyên tắc bổ sung. Cao tối thiểu 600 mm, rộng 200 mm có thể

tháo rời các bộ phận, chất liệu PVC.

  • HS: Học sinh;

  • GV: Giáo viên;

Rà soát hiện trạng, nhu cầu thiết bị dạy học của Huyện…… Rà soát hiện trạng, nhu cầu đầu tư thiết bị dạy học của Trường….

Huyện

Hiện có

Tên trường Huyện

Hiện có

Tổng số Dùng tốt Dùng được Hỏng Tổng số Dùng tốt Dùng được Hỏng

Nhu cầu

theo

định

mức

Đề nghị

đầu tư