





























Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
để hiểu rõ bản thân hơn và từ đó định hướng nghề nghiệp trong tương lai
Typology: Study notes
1 / 37
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Số TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Mô tả chi tiết thiết bị Đơn vị
Mục đích sử
dụng
Đối tượng sử
dụng
Số
lượng
Ghi
chú
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01 PHBM)
Cấp điện cho thí
nghiệm.
Điện áp vào 220V - 50Hz.
Điện áp ra:
Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch tự động đóng ngắt và
bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ cách điện và độ bền
điện trong quá trình sử dụng.
Bộ giá thí
nghiệm
Lắp dụng cụ thí
nghiệm.
khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít
M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít
chỉnh cân bằng.
Loại dài 500mm và 1000mm;
Loại dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài
15mm, có êcu hãm;
vặn bằng thép.
Đồng hồ đo thời
gian hiện số
Đo thời gian
trong các thí
nghiệm có dùng
cổng quang.
99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B, A<--
B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B
dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5
chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được
hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo;
đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5
chân.
Thực hành sử
dụng kính lúp.
Loại thông dụng (kính lúp cầm tay hoặc kính lúp có giá), G
=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân. Lắp dụng cụ thí
nghiệm.
Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)
mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít
M4x40mm lắp vòng đệm Φ12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp
2 ke nhôm kích thước (20x30x30) mm để lắp vào giá. Đảm bảo
cứng và phẳng. Đồng hồ đo điện
đa năng
Dùng trong các
thí nghiệm về
điện và từ.
loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:
Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo μA,
mA, A.
Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo μA,
mA, A.
Điện áp một chiều: có các thang đo mV và V.
Điện áp xoay chiều: có các thang đo mV và V.
Để nối các thiết
bị điện với nhau
và với nguồn
điện.
Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75 mm
2 , có phích cắm đàn hồi
tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm. Thí nghiệm về
mạch điện. Lắp các dụng cụ
quang học.
Dài tối thiểu 750 mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia
nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con trượt có vạch chỉ vị trí
thiết bị quang học cho phép gắn các thấu kính, vật và màn hứng
ảnh.
Dùng cho các thí
nghiệm
Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất
15Vpp, công suất tối thiểu 20W.
Xác định thời
gian vật di
chuyển.
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn
tĩnh điện màu đen, Dây tín hiệu 4 lõi dài (1,5 đến 2) m, có đầu
phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ
đo thời gian hiện số.
hoặc
Cổng quang điện: Sử dụng tia hồng ngoại để xác định chính
xác thời điểm của một vật khi đi qua cổng quang điện.
Bộ thu nhận số
liệu
Sử dụng cho các
cảm biến trong
danh mục.
Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để
xuất dữ liệu; Tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển
thị kết quả từ các cảm biến, các công cụ để phân tích dữ liệu,
phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến; Có
thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ
liệu; Có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, pin phải có thời
lượng đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.
Cảm biến điện
thế
Xác định hiệu
điện thế.
Thang đo: Tối thiểu ± 12 V.
Độ phân giải: ± 0,01 V. Cảm biến dòng
điện
Xác định cường
độ dòng điện.
Thang đo ± 1 A.
Độ phân giải: ± 1 mA. Cảm biến nhiệt
độ
Xác định nhiệt
độ
giây
Loại điện tử hiện số, 10 LAP trở lên, độ chính xác 1/100 giây,
chống nước, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. Thí nghiệm về
lực
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo.
Hoặc
Cảm biến lực:
Thang đo: ±50 N;
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N.
Thí nghiệm về
cấp nhiệt.
Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ
cốc. Bộ thanh nam
châm
Dùng trong các
thí nghiệm về
điện và từ.
Kích thước (7x15x120) mm và (10x20x170) mm; bằng thép
hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau.
Biến trở con chạy
Dùng để điều
chỉnh điện áp.
loại 20W-2A; Dây điện trở Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20 -
25 cm; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc
cắm bằng đồng tương thích với dây nối.
Ampe kế một
chiều
Dạy học về đo
cường độ dòng
điện.
Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang 3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia
nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương thích với
dây nối. Độ chính xác 2,5.
Vôn kế một
chiều
Dạy học về đo
điện áp.
Thang đo 6V và 12V; nội trở >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất
0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương
thích với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định.
Dùng cho các thí
nghiệm về ánh
sáng.
Một bộ gồm:
phẳng, một chùm tia có thể thay đổi độ nghiêng mà vẫn đồng
phẳng với các chùm tia còn lại; điện áp hoạt động 6 V một
chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có công
tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian
thực hành;
bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều
chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm.
Bút thử điện
thông mạch
Dùng trong thí
nghiệm về điện Chia từ 0°C đến 100°C; độ chia nhỏ nhất 1°C Hoặc
Cảm biến nhiệt độ (TBDC)
Minh họa tia
sáng qua thấu
kính và đo tiêu
cự của thấu kính
hội tụ.
Bằng thủy tinh quang học, có tiêu cự f = 50 mm và f = 100 mm,
có giá và lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm.
55 Kính hiển vi Quan sát vật nhỏ x Cái 7
1 x x gam 100
2 x x gam 5
3 x x ml 50
Thấu kính phân
kì
Xác định tính
chất ảnh qua thấu
kính.
Bằng thủy tinh quang học f = -100 mm, có giá và lỗ khoan giữa
đáy để gắn trục inox Φ6mm, dài 80mm. Giá để ống
nghiệm
Dùng để ống
nghiệm.
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hóa chất, có kích
thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân
cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm
xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.
Dùng để đốt khi
làm thí nghiệm.
Thủy tinh không bọt, nắp thủy tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ.
Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). Lưới thép tản
nhiệt
Dùng để phân tán
nhiệt khi đốt.
Chổi rửa ống
nghiệm
Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, rửa được các ống nghiệm
đường kính từ 16mm - 24mm. Khay mang dụng
cụ và hóa chất
Dùng để mang
dụng cụ và hóa
chất khi di
chuyển.
đương) dày 10mm;
(165x80) mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230) mm có
khoét lỗ tròn để đựng lọ hóa chất;
Đo thể tích trong
các nội dung
thực hành.
Hình trụ Φ30 mm; cao 180 mm; có đế; giới hạn đo 250ml; độ
chia nhỏ nhất 2 ml; thủy tinh trung tính, chịu nhiệt. Cốc thủy tinh
loại 250 ml
Chứa dung dịch
làm các thí
nghiệm.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao
95mm có vạch chia độ. Cốc thủy tinh
100 ml
Chứa dung dịch
làm các thí
nghiệm.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50 mm, chiều cao 73
mm. Sử dụng cho các
thí nghiệm.
Thủy tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước
đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm Dùng để làm các
thí nghiệm.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo
miệng, đảm bảo độ bền cơ học. Ống đong hình
trụ 100 ml
Đong hóa chất
lỏng.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ
nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Bình tam giác
250ml
Chứa dung dịch
và làm thí
nghiệm.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều
cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước
Φ28mm).
Bình tam giác
100ml
Chứa dung dịch
và làm thí
nghiệm.
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều
cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước
Φ22mm).
Bộ ống dẫn thủy
tinh các loại
Dùng để lắp ráp
các bộ thí
nghiệm.
Ống dẫn các loại bằng thủy tinh trung tính trong suốt, chịu
nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có
đầu vuốt nhọn. Gồm:
60°) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm;
vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)
mm.
Bộ nút cao su có
lỗ và không có lỗ
các loại
Dùng để nút các
lọ hóa chất và
dùng để lắp các
bộ thí nghiệm
Cao su chịu hóa chất, có độ đàn hồi cao, không có lỗ và có lỗ ở
giữa có đường kính Φ6mm, gồm:
Cô đặc dung
dịch, thực hiện
một số thí
nghiệm tỏa nhiệt
mạnh
Lọ thủy tinh
miệng hẹp kèm
ống hút nhỏ giọt
Đựng dung dịch
sau pha chế để
làm thí nghiệm
Gồm:
nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm
(thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm,
miệng lọ Φ18mm); Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao
20mm, Φ nhỏ 15mm, Φ lớn 18mm);
hồi cao. Ống thủy tinh Φ 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
Thìa xúc hóa
chất Khuấy hóa chất
hòa tan Pipet (ống hút
nhỏ giọt)
Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ phóng đại
40-1600 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, 100x);
Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô và
điều chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện và đèn đi kèm.
Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1 mm (Có thể
trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại
vi).
Bộ học liệu điện
tử, mô phỏng hỗ
trợ dạy học môn
Khoa học tự
nhiên.
Giúp giáo viên
xây dựng kế
hoạch dạy học
(giáo án) điện tử,
chuẩn bị bài dạy,
các học liệu điện
tử, chuẩn bị các
bài tập, bài kiểm
tra, đánh giá điện
tử phù hợp với
Chương trình.
Đáp ứng yêu cầu của Chương trình môn Khoa học tự nhiên
(CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (mô phỏng 3D,
hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi
kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử,
thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên
PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối
thiểu các nhóm chức năng:
hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử, học liệu điện tử (hình
ảnh, sơ đồ, âm thanh, video); chỉnh sửa học liệu (cắt video);
thay đổi trực tiếp góc nhìn (xoay 360 độ, phóng to, thu nhỏ);
quan sát và hiển thị thông tin cụ thể của các lớp khác nhau
trong một mô hình, lựa chọn tách lớp một phần nội dung bất
kỳ; tích hợp mô hình 3D vào bài dạy. Đảm bảo tối thiểu các mô
hình: nguyên tử của Rutherford-Bohr; một số mẫu đơn chất và
hợp chất (mẫu kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2; mẫu nước
và mẫu muối ăn); Con đường trao đổi nước ở thực vật; Sự phản
xạ ánh sáng; Từ trường Trái Đất; Từ phổ - đường sức từ của
nam châm, hệ tiêu hóa ở người, hệ tuần hoàn ở người, hệ hô
hấp ở người, hệ thần kinh ở người, cấu tạo tai người, phản xạ
Bột lưu huỳnh
iodine (I 2
Dung dịch nước
bromine (Br 2 )
Chất và sự biến đổi chất
Các thể (trạng thái) của chất
1 x x Tờ 01/GV
Vật sống
Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống
2 x x Tờ 01/GV
3 x x Tờ 01/GV
Đa dạng thế giới sống
Sự đa dạng của các nhóm sinh vật
4 x x Tờ 01/GV
5 x x Tờ 01/GV
6 x x Tờ 01/GV
7 x x Tờ 01/GV
Năng lượng và sự biến đổi
8 Lực x x Tờ 01/GV
Trái Đất và bầu trời
9 x x Tờ 01/GV
10 x x Tờ 01/GV
11 Hệ Mặt Trời Hệ Mặt Trời x x Tờ 01/GV
12 Ngân Hà Ngân Hà Mô tả hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà, x x Tờ 01/GV
Chất và sự biến đổi chất
13 x x Tờ 01/GV
Tốc độ
14 Mô tả sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ”. x x Tờ 01/GV
15 x x Tờ 01/GV
16 Từ Mô tả hình ảnh từ trường của Trái Đất. x x Tờ 01/GV
Vật sống
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
17 x x Tờ 01/GV
18 x x Tờ 01/GV
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
19 x x Tờ 01/GV
Sinh sản ở sinh vật
Sự đa dạng của
chất
Giới thiệu sự đa
dạng của chất
Tranh màu minh họa sự đa dạng của các vật thể (sự đa dạng của
các chất) có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật
sống, vật không sống.
So sánh tế bào
thực vật, động
vật
So sánh tế bào
thực vật và tế bào
động vật
Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, động vật và chỉ ra những
đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và
khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật)
So sánh tế bào
nhân thực và
nhân sơ
So sánh tế bào
nhân thực và
nhân sơ
Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những
điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân
hoặc vùng nhân).
Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt
trần)
Tìm hiểu hình
thái cây hạt trần
Tranh hình cây Hạt trần (cây thông) với những đặc điểm hình
thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang
hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh.
Thực vật có
mạch, có hạt, có
hoa (Hạt kín)
Tìm hiểu hình
thái cây có hoa
Tranh hình cây Hạt kín với các chú thích cơ bản; rễ, thân, lá,
cánh hoa.
Cây hai lá mầm (cây dừa cạn),
Cây một lá mầm (cây rẻ quạt).
Đa dạng động vật
không xương
sống
Tìm hiểu đa dạng
động vật không
xương sống
Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV không xương sống (Ruột
khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện
với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.
Đa dạng động vật
có xương sống
Tìm hiểu đa dạng
động vật có
xương sống
Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV có xương sống, mỗi lớp một đại
diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.
Sự tương tác của
bề mặt hai vật
Minh họa nguyên
nhân tạo ma sát
giữa hai vật tiếp
xúc
Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát
giữa chúng.
Chuyển động
nhìn thấy của
Mặt Trời
Sự mọc lặn của
Mặt Trời
Mô tả sự mọc lặn
của Mặt Trời
hằng ngày
Mô tả sự mọc lặn của Mặt Trời hằng ngày (do người ở bề mặt
Trái Đất nhìn thấy).
Chuyển động
nhìn thấy của
Mặt Trăng
Một số hình dạng
nhìn thấy của
Mặt Trăng
Mô tả một số
hình dạng nhìn
thấy chủ yếu của
Mặt Trăng trong
Tuần trăng
Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong
Tuần trăng (các hình dạng cơ bản).
Mô tả sơ lược
cấu trúc của hệ
Mặt Trời
Mô tả sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng
đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời).
Minh họa hệ Mặt
Trời là một phần
nhỏ của Ngân Hà
Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hóa học
Tìm hiểu về cấu
trúc của bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học
Dạng bảng dài 18 cột có đầy đủ các thông số cơ bản: STT, ký
hiệu, tên gọi theo danh pháp Quốc tế. Nguyên tử khối. Có phân
biệt màu sắc khác nhau cho 3 nhóm nguyên tố: Kim loại; Phi
kim và Khí hiếm.
Thiết bị “bắn tốc
độ”
Minh họa sơ lược
cách đo tốc độ
bằng thiết bị
“bắn tốc độ”
Tranh mô tả ảnh
hưởng của tốc độ
trong an toàn
giao thông.
Minh họa khoảng
cách phanh xe ở
các tốc độ khác
nhau
Mô tả khoảng cách phanh xe ở các tốc độ khác nhau với xe ô tô
con, ô tô tải và xe gắn máy. Từ trường của
Trái Đất
Minh họa từ
trường của Trái
Đất
Trao đổi chất ở
động vật
Mô tả con đường
thu nhận và tiêu
hoá thức ăn trong
ống tiêu hoá ở
động vật
Mô tả khái quát con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong
ống tiêu hoá ở động vật. Vận chuyển các
chất ở người
Mô tả quá trình
vận chuyển các
chất ở người
Mô tả quá trình vận chuyển các chất theo 2 vòng tuần hoàn ở
người.
Vòng đời của
động vật
Tìm hiểu các giai
đoạn sinh trưởng
và phát triển của
động vật
Mô tả vòng đời của đại diện 3 nhóm động vật (không biến thái,
biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn).
20 Mô tả một số hình thức sinh sản vô tính ở động vật. x x Tờ 01/GV
21 x x Tờ 01/GV
Chất và sự biến đổi chất
22 x x Tờ 01/GV
23 x x Tờ 01/GV
Năng lượng và sự biến đổi
24 Cấu tạo tai người x x Tờ 01/GV
Vật sống
Hệ vận động ở người
25 Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. x x Tờ 01/GV
26 Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương. x x Tờ 01/GV
Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người
27 Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người. x x Tờ 01/GV
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
28 x x Tờ 01/GV
Hô hấp ở người
29 Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. x x Tờ 01/GV
Hệ sinh thái
30 x x Tờ 01/GV
Năng lượng và sự biến đổi
31 x Tờ 01/GV
Vật sống
Từ gene đến protein
32 x x Tờ 01/GV
33 Mô tả quá trình phiên mã. x x Tờ 01/GV
34 Mô tả quá trình dịch mã. x x Tờ 01/GV
Di truyền nhiễm sắc thể
35 Mô tả quá trình nguyên phân. x x Tờ 01/GV
36 Mô tả quá trình giảm phân. x x Tờ 01/GV
Các hình thức
sinh sản vô tính ở
động vật
Phân biệt các
hình thức sinh
sản vô tính ở
động vật
Sinh sản hữu tính
ở thực vật
Mô tả quá trình
sinh sản hữu tính
ở thực vật
Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật (thụ phấn, thụ tinh,
sự lớn lên của quả).
Quy tắc an toàn
trong phòng thí
nghiệm
HS nhận biết và
vận dụng được
quy tắc an toàn
khi sử dụng dụng
cụ, hóa chất
trong PTN
Mô tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi
đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm. Acid - Base - pH
- Oxide - Muối
Bảng tính tan
trong nước của
các acid-Base-
Muối
Sử dụng bảng để
xác định được
tính tan của các
Acid - Bazo -
Muối.
Mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với
hydrogen và các kim loại.
Khối lượng riêng
và áp suất
Minh họa quá
trình thu nhận âm
thanh
Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn
giản quá trình thu nhận âm thanh.
Cấu tạo sơ lược
các cơ quan của
hệ vận động
Mô tả cấu tạo sơ
lược các cơ quan
của hệ vận động
Hướng dẫn thao
tác sơ cứu băng
bó cho người gãy
xương
Quan sát các thao
tác sơ cứu và
băng bó khi
người khác bị
gãy xương
Hệ tiêu hoá ở
người
Tìm hiểu các cơ
quan của hệ tiêu
hoá
Hướng dẫn thao
tác cấp cứu
người bị chảy
máu, tai biến, đột
quỵ
Tìm hiểu các
thao tác cấp cứu
người bị chảy
máu, tai biến, đột
quỵ
Mô tả các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột
quỵ.
Hướng dẫn thao
tác hô hấp nhân
tạo, cấp cứu
người đuối nước
Tìm hiểu các
thao tác hô hấp
nhân tạo, cấp cứu
người đuối nước
Hệ sinh thái và
vòng tuần hoàn
của các chất
trong hệ sinh thái
Tìm hiểu hệ sinh
thái và quá trình
trao đổi chất và
chuyển hoá năng
lượng trong hệ
sinh thái.
Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh
thái.
Năng lượng với
cuộc sống
Vòng năng lượng
trên Trái Đất
Minh họa năng
lượng của Trái
Đất đến từ Mặt
Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất được thực
vật hấp thụ và chuyển hóa.
Sơ đồ quá trình
tái bản DNA
Tìm hiểu quá
hình tái bản
Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn
tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào
kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.
Sơ đồ quá trình
phiên mã
Tìm hiểu quá
trình phiên mã Sơ đồ quá trình
dịch mã
Tìm hiểu quá
trình dịch mã
Sơ đồ quá trình
nguyên phân
Tìm hiểu quá
trình nguyên
phân
Sơ đồ quá trình
giảm phân
Tìm hiểu quá
trình giảm phân
Ghi chú:
**_- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Ghi chú:
- Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ ( Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần
thiết bị dùng chung, không tính ở đây )
20 x x Bộ 7
Từ
21 x x Bộ 7
x x kg 1
x x Bộ 7
23 x x Bộ 7
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
24 x x Bộ 7
25 x x Bộ 7
26 x x Bộ 7
27 x x Bộ 7
Chất và sự biến đổi chất
Phản ứng hóa học
28 x x Bộ 7
29 x x Bộ 7
30 x x Bộ 7
31 x x Bộ 7
Tốc độ phản ứng và chất xúc tác
32 x x Bộ 7
33 x x Bộ 7
34 x x Bộ 7
Acid- Base- pH - Oxide- Muối
35 Acid x x Bộ 7
36 Base x x Bộ 7
37 Thang đo pH x x Bộ 7
38 oxide x x Bộ 7
39 Muối x x Bộ 7
Năng lượng và sự biến đổi
Khối lượng riêng và áp suất
40 x x Bộ 7
41 x x Bộ 7
42 x x Bộ 7
43 x x Bộ 7
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về ánh
sáng
Chứng minh định
luật phản xạ ánh
sáng
Gồm:
(150x200x3) mm, mài cạnh, có giá đỡ gương. Bộ dụng cụ thí
nghiệm về nam
châm vĩnh cửu
Chứng minh ảnh
hưởng của nam
châm đến các
loại vật liệu; sự
định hướng của
kim nam châm.
Gồm:
Bộ dụng cụ chế
tạo nam châm
Chế tạo nam
châm điện đơn
giản.
Dây đồng emay đường kính dây tối thiểu 0,3 mm, tối đa 0,
mm.
Bulon M8 dài tối thiểu 35 mm; Khung quấn dây bằng nhựa PA
hoặc ABS, hình trụ tròn, dài tối thiểu 30 mm, đường kính lỗ lắp
bulon M8 tối thiểu 9 mm, đường kính lõi quấn dây tối thiểu 12
mm, hai bên có vách giữ dây với đường kính tối thiểu 30 mm.
Bộ thí nghiệm từ
phổ
Tạo từ phổ bằng
mạt sắt và nam
châm.
Gồm:
Bộ dụng cụ thí
nghiệm quang
hợp
Thí nghiệm
chứng minh
quang hợp
Gồm:
tinh đường kính 25-30 cm (hoặc hộp nhựa màu trắng trong);
Cồn 70 độ; Dung dịch iode (1%).
Bộ dụng cụ thí
nghiệm hô hấp tế
bào
Thí nghiệm
chứng minh hô
hấp tế bào
Gồm:
Bộ dụng cụ
chứng minh thân
vận chuyển nước
Thí nghiệm
chứng minh thân
vận chuyển nước
Gồm:
Bộ thí nghiệm
chứng minh lá
thoát hơi nước
Thí nghiệm
chứng minh lá
thoát hơi nước
Gồm:
Cân thăng bằng (loại thông dụng với các quả cân 100,
200,300g).
Bình tam giác (Loại 250 ml) (TBDC).
Biến đổi vật lý và
biến đổi hóa học
Bộ dụng cụ và
hóa chất Thí
nghiệm tìm hiểu
về hiện tượng
chất biến đổi
Thí nghiệm tìm
hiểu về hiện
tượng chất biến
đổi có tạo ra chất
khác gọi là biến
đổi hóa học
Thanh nam châm, Ống nghiệm, Đèn cồn (TBDC)
Bột lưu huỳnh; Bột sắt Phản ứng hóa
học
Bộ dụng cụ và
hóa chất Thí
nghiệm về phản
ứng hóa học
Giới thiệu về
phản ứng hóa
học và dấu hiệu
của phản ứng hóa
học
Ống nghiệm, Hydrochloric acid (HCl) 5% (TBDC)
Kẽm viên. Định luật bảo
toàn khối lượng
Bộ thí nghiệm
chứng minh định
luật bảo toàn
khối lượng
Thí nghiệm
chứng minh
trong phản ứng
hóa học khối
lượng được bảo
toàn
Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml, Ống nghiệm, thanh nam châm,
Cân điện tử (TBDC).
Barichloride (BaCl2) dung dịch; Sodiumsulfate (Na2SO4)
dung dịch; Bột lưu huỳnh (S); Bột sắt.
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí
nghiệm pha chế
một dung dịch
Tiến hành thí
nghiệm pha chế
một dung dịch
theo nồng độ cho
trước
Gồm:
Ống đong hình trụ 100 ml, Cốc thủy tinh loại 100ml, Cân điện
tử, Sodium chloride (NaCl); Đường dạng rắn (TBDC).
Copper sulfate (CuSO4); Magnesium sulfate (MgSO4).
Bộ dụng cụ thí
nghiệm so sánh
tốc độ của một
phản ứng hóa
học
Thí nghiệm so
sánh tốc độ của
một phản ứng
hóa học
Gồm:
Bát sứ, Ống nghiệm, Bộ thu thập số liệu (TBDC); Cảm biến áp
suất khí (thang đo: 0 đến 250kPa, độ phân giải tối thiểu:
±0,3kPa);
Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về tốc độ
của phản ứng hóa
học
Thí nghiệm ảnh
hưởng của nhiệt
độ, nồng độ, diện
tích tiếp xúc đến
tốc độ phản ứng
hóa học
Gồm:
loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%,
Đinh sắt (Fe) (TBDC);
giải tối thiểu: ±0.3kPa;
mảnh.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm về ảnh
hưởng của chất
xúc tác
Thí nghiệm về
ảnh hưởng của
chất xúc tác
Ống nghiệm (TBDC).
Nước oxi già (y tế) H2O2 3 %; Manganese (II) oxide (MnO2)
Bộ dụng cụ và
hóa chất Thí
nghiệm của
hydrochloric acid
Thí nghiệm
hydrochloric acid
làm đổi màu chất
chỉ thị; phản ứng
với kim loại
Ống nghiệm; Giấy chỉ thị màu, Hydrochloric acid (HCl) 5%,
Zn viên hoặc đinh Fe (TBDC).
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí
nghiệm của base
Thí nghiệm base
làm đổi màu chất
chỉ thị, phản ứng
với acid tạo muối
Ống nghiệm, Giấy chỉ thị màu, Sodium hydroxide (NaOH)
dạng rắn, Hydrochloric acid (HCl) 37% (TBDC),
Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2).
Bộ dụng cụ và thí
nghiệm đo pH
Thí nghiệm đo
pH (bằng giấy
chỉ thị hoặc cảm
biến pH) một số
loại thực phẩm
(đồ uống, hoa
quả)
Cốc thủy tinh loại 100 ml (TBDC).
Giấy chỉ thị màu.
Hoặc sử dụng Cảm biến pH có thang chỉ số pH từ 0-14, điện
áp hoạt động 5V, độ chính xác 0,1 tại 25 °C.
Bộ dụng cụ và
hóa chất Thí
nghiệm của oxide
Thí nghiệm oxide
kim loại phản
ứng với acid;
oxide phi kim
phản ứng với
base
Ống nghiệm, Cuper (II) oxide (CuO), Khí carbon dioxide
(CO2), Hydrochloric acid HCI 5% (TBDC).
Nước vôi trong Ca(OH)2.
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí
nghiệm của muối
Thí nghiệm muối
phản ứng với kim
loại, với acid, với
base, với muối
Gồm:
Barichloride (BaCl2); Sodium hydroxide (NaOH) loãng;
Sulfuric acide (H2SO4) loãng (TBDC);
Bộ dụng cụ đo
khối lượng riêng
Xác định khối
lượng riêng của
Gồm:
đong loại 250 ml; vật không thấm nước.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp suất
chất lỏng
Chứng minh tác
dụng của chất
lỏng lên vật
Gồm:
Bộ giá thí nghiệm và lực kế 5 N (TBDC);
vật nhôm 100 cm3; bình đựng nước 0,6 lít kèm giá đỡ có thể
dịch chuyển bình theo phương thẳng đứng.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp lực
Chứng minh áp
suất chất lỏng
Gồm:
Bộ dụng cụ thí
nghiệm áp suất
khí quyển
Chứng minh áp
suất khí quyển
Cốc nước đường kính 75 mm, cao 90 mm; giấy bìa không thấm
nước.
Pipet (TBDC).
Tác dụng làm quay của lực
44 x x Bộ 7
Điện
45 x x Bộ 7
46 x x Bộ 7
Nhiệt
47 x x Bộ 7
48 x x Bộ 7
Vật sống
Hệ vận động ở người
49 x x Bộ 7
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
50 Máy đo huyết áp thông dụng. x x Bộ 2
Da và điều hoà thân nhiệt ở người
51 Nhiệt kế (lỏng) (TBDC). x x Cái 7
Hệ sinh thái
52 x x Bộ 7
Năng lượng và sự biến đổi
Ánh sáng
53 x x Bộ 7
54 x x Bộ 7
55 x x Bộ 7
56 x x Bộ 7
57 Kính lúp (TBDC). x x Bộ 7
Điện
58 x x Bộ 7
59 x x Bộ 7
Điện từ
60 Nam châm, cuộn dây, đèn led hoặc cảm biến điện thế (TBDC). x x Bộ 7
61 x x Bộ 7
Chất và sự biến đổi của chất
Kim loại
62 x Bộ 7
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng
làm quay của lực
Mô tả tác dụng
làm quay của lực
Gồm:
Lực kế (TBDC); Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều
nhau, dài tối thiểu 300 mm liên kết với giá có điểm tựa trục
quay.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm dẫn điện
Phân loại vật dẫn
điện và vật
không dẫn điện
Gồm:
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng
của dòng điện
Đo c.đ.d.đ, hiệu
điện thế, chứng
minh tác dụng
của dòng điện
Gồm:
cực bằng than;
dòng điện (TBDC).
Bộ dụng cụ đo
năng lượng nhiệt
Đo năng lượng
nhiệt mà vật
nhận khi được
làm nóng
Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối thiểu 100 mm, có xốp
cách nhiệt.
Oát kế có công suất đo tối đa 75 W, cường độ dòng điện đo tối
đa 3 A, điện áp đầu vào 0-25 V-DC, cường độ dòng điện điện
đầu vào 0-3 A, độ phân giải công suất 0,01 W, độ phân giải
thời gian: 0,1s, có LCD hiển thị.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm nở vì
nhiệt
Chứng minh các
chất khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau.
Gồm:
chiều dài 450mm, trên thân có bộ phận gắn ống dẫn hơi nước
nóng vào/ra, có lỗ để cắm nhiệt kế, hai đầu ống có nút cao su
chịu nhiệt với lỗ Ф 6 mm;
(đồng hồ so cơ khí);
dài 500 mm;
ống kim loại rỗng, một đầu giá có bộ phận định vị thanh kim
loại và điều chỉnh được, đầu còn lại có bộ phận gá lắp đồng hồ
so tì vào đầu còn lại của thanh kim loại;
rỗng;
vừa với ống cao su dẫn hơi nước.
Bộ băng bó cho
người gãy xương
tay, xương chân
Thực hiện sơ cứu
và băng bó khi
người khác bị
gãy xương
Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ bào nhẵn dài (300- 400)
mm, rộng (40-50) mm, dày từ (6-10) mm; 4 cuộn băng y tế,
mỗi cuộn dài 200 mm; 4 cuộn gạc y tế.
Dụng cụ đo
huyết áp
Thực hành đo
huyết áp
Dụng cụ đo thân
nhiệt
Thực hành cách
đo thân nhiệt
Dụng cụ điều tra
thành phần quần
xã sinh vật
Điều tra thành
phần quần xã
sinh vật trong
một hệ sinh thái
Ống nhòm hai mắt 16x32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng
đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm.
(Dùng chung với thiết bị ở lớp 6).
Bộ dụng cụ thí
nghiệm phân tích
ánh sáng trắng
bằng lăng kính.
Chứng minh tia
sáng bị lệch; tạo
ra quang phổ của
ánh sáng trắng
Gồm:
thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm, có đế nam châm;
bảo độ bền cơ học, kích thước phù hợp, có đế nam châm.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm khúc xạ
ánh sáng
Chứng minh định
luật khúc xạ ánh
sáng
Giấy kẻ ô li loại thông dụng.
Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính tối
thiểu 80 mm, cao tối thiểu 100 mm, được dán giấy tối màu 2/
thân cốc, có khe sáng 1 mm.
Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in vòng tròn chia độ.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm khúc xạ,
phản xạ toàn
phần
Thí nghiệm về
đường đi của một
số tia sáng qua
thấu kính, khúc
xạ và phản xạ
toàn phần
Gồm:
15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;
tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và
có đế gắn nam châm;
cao thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;
chiều cao tối thiểu 80 mm, có đế gắn nam châm;
đường kính tối thiểu 80 mm và có đế gắn nam châm;
15mm, kích thước khoảng (130x30) mm, có đế gắn nam châm.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm đo tiêu
cự thấu kính
Đo tiêu cự của
thấu kính hội tụ,
tính chất ảnh qua
thấu kính
Gồm:
học (TBDC);
(80x100) mm, có lỗ tròn mang hình chữ F cao khoảng 25 mm;
mm.
Dụng cụ thực
hành kính lúp
Thực hành sử
dụng kính lúp
Bộ dụng cụ thí
nghiệm tác dụng
của điện trở
Chứng minh điện
trở có tác dụng
cản trở dòng điện
Biến trở, bộ thu nhận số liệu và cảm biến dòng điện (TBDC).
Pin có giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa; công tắc; bóng
đèn; bảng lắp mạch điện.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm định luật
Ohm
Thí nghiệm định
luật Ohm; mạch
song song, nối
tiếp
Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, đồng hồ đo điện đa năng
(TBDC), hoặc cảm biến dòng điện (TBDC), bảng lắp mạch
điện.
Bộ dụng cụ thí
nghiệm cảm ứng
điện từ
Chứng minh điều
kiện xuất hiện
dòng điện cảm
ứng
Bộ thí nghiệm về
dòng điện xoay
chiều
Chứng minh
nguyên tắc tạo ra
dòng điện xoay
chiều
Máy phát AC thể hiện được cấu trúc gồm nam châm vĩnh cửu
và cuộn dây, điện áp ra (3-5) V, (1-1,5) W, có bóng đèn, tay
quay máy phát và đế gắn máy.
Dãy hoạt động
hóa học
Bộ dụng cụ và
hóa chất thí
nghiệm dãy hoạt
động của kim
loại
Thí nghiệm về
dãy hoạt động
hóa học của kim
loại. Sắp xếp thứ
tự các kim loại
trong dãy hoạt
động hóa học của
kim loại: Na; Fe;
Gồm
sứ, Bộ giá thí nghiệm (TBDC);
Hydrochloric acid 37% (HCl); Silve nitrate (AgNO3) (TBDC);
14 x Bộ 01/GV
Từ
15 x Bộ 01/GV
16 x Bộ 01/GV
Vật sống
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
17 x Bộ 01/GV
Cảm ứng ở sinh vật
18 x Bộ 01/GV
19 Video mô tả một số tập tính ở các loài động vật khác nhau. x Bộ 01/GV
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
20 x Bộ 01/GV
21 x Bộ 01/GV
Sinh sản vô tính ở sinh vật
22 x Bộ 01/GV
Lớp 8
Năng lượng và sự biến đổi
23 x Bộ 01/GV
24 Nhiệt Mô tả sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. x Bộ 01/GV
Vật sống
25 x Bộ 01/GV
26 Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá. x Bộ 01/GV
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
27 Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tuần hoàn. Bộ 01/GV
28 x Bộ 01/GV
Hô hấp ở người
29 x Bộ 01/GV
30 Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo. x Bộ 01/GV
Hệ thần kinh và các giác quan ở người
31 x Bộ 01/GV
Lớp 9
Năng lượng và sự biến đổi
Ánh sáng
32 x Bộ 01/GV
Phần mềm 3D
mô phỏng sự
phản xạ.
Dạy học về sự
phản xạ ánh
sáng.
Cho phép:
Phần mềm 3D
mô phỏng từ
trường Trái Đất
Mô tả từ trường
của Trái Đất
Cho phép:
Phần mềm 3D từ
phổ, đường sức
từ của nam châm
Mô tả từ phổ,
đường sức từ của
nam châm
Phần mềm miêu tả đủ để giúp HS nhận biết được đường sức từ
của nam châm trong không gian.
Phần mềm 3D
mô phỏng con
đường trao đổi
nước ở thực vật
Tìm hiểu trao đổi
nước ở thực vật
Cho phép:
Quan sát con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của
cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây
và lá cây.
Video về cảm
ứng ở thực vật
Tìm hiểu về cảm
ứng ở thực vật
Video về một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật, sự vận động lá
cây trinh nữ khi chạm vào; vận động nở hoa. Video về tập tính
ở động vật
Khám phá các
tập tính ở động
vật
Video về sự sinh
trưởng và phát
triển ở thực vật
Thực hành quan
sát và mô tả được
sự sinh trưởng,
phát triển ở thực
vật
Video mô phỏng quá trình sinh trưởng ở thực vật có hoa từ hạt
Video về các
vòng đời của
động vật
Quan sát các giai
đoạn sinh trưởng
và phát triển của
sinh vật
Vòng đời của đại diện các nhóm động vật khác nhau (không
biến thái, biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn).
Video về giâm,
chiết, ghép cây
Tìm hiểu ứng
dụng của sinh
sản vô tính thực
vật
Video về các thao tác giâm cành, chiết cành, ghép cành/ ghép
mắt
Khối lượng riêng
và áp suất
Phần mềm mô
phỏng 3D cấu tạo
tai người
Minh họa các bộ
phận của tai và
sơ đồ thu nhận
âm thanh
Cho phép:
thể để thấy thông tin);
Video hiệu ứng
nhà kính
Minh họa sự
truyền năng
lượng trong hiệu
ứng nhà kính
Hệ vận động ở
người
Video về các
thao tác mẫu về
tập sơ cứu băng
bó cho người gãy
xương
Tìm hiểu cách sơ
cứu và băng bó
khi người khác bị
gãy xương
Thể hiện các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy
xương. Dinh dưỡng và
tiêu hóa ở người
Phần mềm mô
phỏng 3D hệ tiêu
hóa ở người
Tìm hiểu các cơ
quan của hệ tiêu
hoá. Phần mềm 3D
mô phỏng hệ
tuần hoàn ở
người
Tìm hiểu các cơ
quan của hệ tuần
hoàn.
Video về các
thao tác mẫu
băng bó cầm máu
khi chảy máu
Tìm hiểu cách
thực hành băng
bó cầm máu
Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy
máu.
Phần mềm 3D
mô phỏng hệ hô
hấp ở người
Tìm hiểu các cơ
quan của hệ hô
hấp.
Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ hô hấp ở
người.
Video về các
thao tác mẫu hô
hấp nhân tạo
Tìm hiểu cách hô
hấp nhân tạo, cấp
cứu người đuối
nước
Phần mềm 3D
mô phỏng hệ
thần kinh ở
người
Tìm hiểu các cơ
quan của hệ thần
kinh
Phần mềm cho phép quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ
phận trung ương (não, tủy sống) và bộ phận ngoại biên (các dây
thần kinh, hạch thần kinh).
Phần mềm 3D
mô phỏng sự
phản xạ.
Minh họa sự
phản xạ ánh
sáng.
Cho phép:
33 x Bộ 01/GV
34 x Bộ 01/GV
Chất và sự biến đổi của chất
35 x Bộ 01/GV
36 x Bộ 01/GV
37 Bộ 01/GV
Vật sống
Từ gene đến protein
38 x Bộ 01/GV
39 Video mô tả quá trình tái bản DNA. x Bộ 01/GV
40 Video mô tả quá trình phiên mã. x Bộ 01/GV
41 Video mô tả quá trình giải mã. x Bộ 01/GV
Lớp 8
Vật sống
1 x x Lọ 2
2 x x Bộ 1
Lớp 9
Chất và sự biến đổi của chất
3 x x Bộ 7
4 x x Bộ 7
Từ gene đến protein
5 x x Bộ 2
Ghi chú:
Phần mềm 3D
mô phỏng sự
khúc xạ ánh sáng
Minh họa sự
khúc xạ ánh sáng
Cho phép:
khí sang môi trường nước;
xạ.
Phần mềm 3D
mô phỏng sự tán
sắc
Minh họa sự tán
sắc ánh sáng
trắng
Cho phép:
kính;
sắc khác nhau. Công nghiệp
silicate
Mô phỏng 3D
quá trình sản
xuất xi măng
Giới thiệu về quy
trình sản xuất xi
măng
Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình sản xuất xi măng:
quay;
trình hóa học của phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.
Giới thiệu về
chất hữu cơ
Phần mềm mô
3D cấu trúc một
số phân tử chất
hữu cơ.
Giới thiệu cho
HS về cấu tạo
phân tử một số
hợp chất hữu cơ
Phần mềm cho phép:
Tách kim loại và
việc sử dụng hợp
kim
Phần mềm mô
phỏng 3D lò
luyện gang
Giới thiệu về quy
trình sản xuất
gang
Phần mềm cho phép:
luyện;
trình phản ứng cho từng bộ phận, quá trình.
Video về cấu trúc
Tìm hiểu cấu trúc
Video mô tả cấu trúc của DNA: từ nhân tế bào - DNA, cấu trúc
không gian và các đơn phân, liên kết giữa các đơn phân.
Video về quá
trình tái bản
Tìm hiểu quá
trình tái bản
Video về quá
trình phiên mã
Tìm hiểu quá
trình phiên mã Video về quá
trình giải mã
Tìm hiểu quá
trình giải mã
Ghi chú: Yêu cầu chung của Phần mềm mô phỏng 3D, Video có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải HD (tối thiểu 1280x720) hình ảnh và âm thanh
rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt, đáp ứng yêu cầu của Chương trình môn học, sử dụng được trên máy tính cả khi không kết nối internet,
hỗ trợ dạy học và kiểm tra đánh giá.
Đa dạng thế giới
sống
Mẫu động vật
ngâm trong lọ
Thực hành khám
phá động vật
Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình
thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ
(tên Việt nam và tên khoa học) của động vật.
Các cơ quan và
hệ cơ quan trong
cơ thể người
Mô hình cấu tạo
cơ thể người
Mô tả cấu tạo cơ
thể người
Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình
thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng
(gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận). Kích thước chiều cao tối
thiểu 850mm.
Giới thiệu về
chất hữu cơ
Bộ mô hình phân
tử dạng đặc
HS lắp ráp được
mô hình cấu tạo
phân tử của một
số chất hữu cơ
(dạng đặc)
nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1
nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).
liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách
ngăn.
Mô hình phân tử
dạng rỗng
HS lắp ráp được
mô hình cấu tạo
phân tử của một
số chất hữu cơ
(dạng rỗng)
Ф3,5mm để lắp các thanh nối).
liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và
khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp.
Bản chất hóa học
của gene
Mô hình mô tả
cấu trúc của
DNA có thể tháo
lắp
Giúp HS tìm hiểu
cấu trúc DNA
Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4
loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo
nguyên tắc bổ sung. Cao tối thiểu 600 mm, rộng 200 mm có thể
tháo rời các bộ phận, chất liệu PVC.
HS: Học sinh;
GV: Giáo viên;
Rà soát hiện trạng, nhu cầu thiết bị dạy học của Huyện…… Rà soát hiện trạng, nhu cầu đầu tư thiết bị dạy học của Trường….
Huyện
Hiện có
Tên trường Huyện
Hiện có
Tổng số Dùng tốt Dùng được Hỏng Tổng số Dùng tốt Dùng được Hỏng
Nhu cầu
theo
định
mức
Đề nghị
đầu tư