




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
KIỂM TRA GIỮA KÌ_TỆP TIN học ệwfjwekfjkdsjfksdjfksdjfksdfjskdfjskdf
Typology: Exams
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1 : a. Hãy định nghĩa class Person với các thuộc tính: Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, giới tính và các phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. b. Định nghĩa class Student kế thừa từ Person, có thêm các thuộc tính: mã sinh viên, email, điểm tổng kết và các phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. e Hãy nhập n Student và lưu dữ liệu vào file sinhvien.dat d. đọc file sinhvien.dat ra màn hình console Câu 2 : a. Hãy định nghĩa class Person với các thuộc tính: Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, giới tính và các phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. b. Định nghĩa class NhanVien kế thừa từ Person, có thêm các thuộc tính: phòng ban, hệ số lương, thâm niên, lương cơ bản và các phương thức khởi tạo, tính lương thực lĩnh, hiển thị thông tin cá nhân Trong đó: lương thực lĩnh = Lương cơ bản * hệ số (1 + thâm niên/100) c. hãy nhập n nhanvien và ghi vào file nhanvien.dat với định dạng lưu trữ như sau: mỗi nhân viên được lưu trên 1 dòng, mỗi thuộc tính phân cách bởi ký tự “$” d. Hãy đọc file nhanvien.dat gồm danh sách các nhân viên với định dạng lưu trữ như sau: mỗi nhân viên được lưu trên 1 dòng, mỗi thuộc tính phân cách bởi ký tự “$”. Dữ liệu đọc được lưu dưới dạng một mảng các đối tượng nhân viên (arraylist) Câu 3 : Hãy định nghĩa class Giangvien gồm các thuộc tính: họ tên, mã giảng viên, địa chỉ, giới tính, khoa (nhận 1 trong các giá trị: ĐTVT, CNTT, HTTT, CNM, CNPM) và các phương thức khởi tạo. b. Lưu danh sách giảng viên vào file giangvien.dat
c. đọc danh sách ra màn hình console CÂU 4 : Đọc ghi dữ liệu kiểu object Thông tin về sinh viên gồm: họ tên, tuổi Viết chương trình: a. Tạo lớp student gồm hàm tạo, hàm getter, setter b. Tạo lớp processStudent để xử lý danh sách sinh viên gồm có: hàm tạo danh sách n sinh viên (creat), hàm ghi danh sách vào file, hàm đọc file ra mảng và hàm in thông tin sinh viên lên màn hình c. Chương trình chính: nhập vào danh sách n sinh viên, ghi danh sách vào tệp, đọc dữ liệu từ tệp và in kết quả ra màn hình CÂU 5: a. Hãy định nghĩa class Person với các thuộc tính: Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, giới tính và các phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. b. Định nghĩa class NhanVien kế thừa từ Person, có thêm các thuộc tính: phòng ban (nhận 1 trong các giá trị: Thiết bị, nhân sự, R&D, Kinh doanh), hệ số lương, thâm niên, lương cơ bản và các phương thức khởi tạo, tính lương thực lĩnh, hiển thị thông tin cá nhân Trong đó: lương thực lĩnh = Lương cơ bản * hệ số (1 + thâm niên/100) Lưu dữ liệu thì ghi toàn bộ thông tin vào file nhanvien.dat CÂU 6 Các thí sinh dự thi đại học bao gồm các thí sinh thi khối A, thí sinh thi khối B, thí sinh thi khối C
thuộc tính: học phí và phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. c. Định nghĩa class SinhvienUTT kế thừa từ Sinhvien, có thêm thuộc tính: đơn vị, lương và phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. Yêu cầu:
Bài 9 : d. Thiết kế các phương thức cho phép nhập dữ liệu sinh viên. Sinh viên UTT thì lưu dữ liệu vào file svutt.dat, sinh viên HTTT thì lưu dữ liệu vào file svhttt.dat. e. Hiển thị danh sách svutt và svhttt trên trong màn hình console
a. Hãy định nghĩa class Sinhvien với các thuộc tính: mã sinh viên, họ tên, ngày sinh, giới tính, điểm trung bình và các phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. b. Định nghĩa class SinhvienHTTT kế thừa từ sinhvien, có thêm thuộc tính: học phí và phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. c. Định nghĩa class SinhvienUTT kế thừa từ Sinhvien, có thêm thuộc tính: đơn vị, lương và phương thức khởi tạo, hiển thị thông tin. Yêu cầu:
Thiết kế các phương thức cho phép nhập dữ liệu sinh viên. Sinh viên UTT thì lưu dữ liệu vào file svutt.dat, sinh viên HTTT thì lưu dữ liệu vào file svhttt.dat. Bài 3 (ghi file – xóa file – copy file): Định nghĩa lớp theo yêu cầu sau: Hãy định nghĩa class Book gồm các thuộc tính id, authors, title, category (nhận 1 trong các giá trị: tạp chí, KHXH, KHTN, luận văn) và các phương thức khởi tạo, các getters/setters. Yêu cầu a. Hãy thiết kế method cho phép nhập thông tin để thêm sách b. Thực hiện test Thêm sách thì thực hiện khởi tạo đối tượng sách với các thuộc tính lấy từ bàn phím do người dùng nhập, đồng thời lưu dữ liệu vào file books.dat c. Nếu người dùng yêu cầu xóa file books.dat thì hãy thực hiện xóa file đồng thời backup dữ liệu sang file khác, ở thư mục khác(tên file và đường dẫn thư mục nhập từ bàn phím).