Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

English for students, Study notes of English Language

some forms of noun in english.

Typology: Study notes

2022/2023

Uploaded on 12/16/2023

binh-djuc
binh-djuc 🇻🇳

1 document

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
- Danh từ -
WORD 1 WORD 2 WORD 3
Flaws (n): thiếu sót, vết nhớ, thói xấu (ở số
nhiều) Flawless (a): hoàn hảo, hoàn mĩ Flawlessness (n) sự hoàn hảo, hoàn mĩ
EXAMPLE: Just because you have flaws doesn’t mean you’re not beautiful
MEANING : Có 1 vài khuyết điểm không có nghĩa là bạn không đẹp
Absence /'æbs ns/ (n) : vắng mặtə
EXAMPLE: Absence makes your heart grow fonder
MEANING: Càng xa càng nhớ
Eventful (a) /i´ventful/: nhấn mạnh sự quan trọng của sự kiện Event (n) /i´vent/: sự kiện
EXAMPLE: Life is full of surprising events -----> full of + danh từ số nhiều
MEANING: Cuộc sống luôn đầy rẫy những sự kiện bất ngờ
Post-war (a) : sau chiến tranh Decline (n): /di'klain/ : sự giảm sút, tàn tạ (+
in/of sth) Halt (n/v): /h :lt/ : dừng lại, tạm nghỉɔ
EXAMPLE: The post – war decline in beer consumption was halted last year
MEANING: Sự giảm sút trong tiêu thụ bia sau chiến tranh đã dừng lại/chấm dứt vào năm ngoái
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download English for students and more Study notes English Language in PDF only on Docsity!

- Danh từ -

WORD 1 WORD 2 WORD 3

Flaws (n): thiếu sót, vết nhớ, thói xấu (ở số nhiều) Flawless (a): hoàn hảo, hoàn mĩ Flawlessness (n) sự hoàn hảo, hoàn mĩ EXAMPLE: Just because you have flaws doesn’t mean you’re not beautiful MEANING: Có 1 vài khuyết điểm không có nghĩa là bạn không đẹp Absence /'æbs əns/ (n) : vắng mặt EXAMPLE: Absence makes your heart grow fonder MEANING: Càng xa càng nhớ Eventful (a) /i´ventful/: nhấn mạnh sự quan trọng của sự kiện Event (n) /i´vent/: sự kiện EXAMPLE: Life is full of surprising events -----> full of + danh từ số nhiều MEANING: Cuộc sống luôn đầy rẫy những sự kiện bất ngờ Post-war (a) : sau chiến tranh Decline (n): /di'klain/ : sự giảm sút, tàn tạ (+ in/of sth) Halt (n/v): /h :lt/ : dừng lại, tạm nghỉɔ EXAMPLE: The post – war decline in beer consumption was halted last year MEANING: Sự giảm sút trong tiêu thụ bia sau chiến tranh đã dừng lại/chấm dứt vào năm ngoái

a stalled ox (n): đĩa thịt bò Hatred (n) /'heitrid/: lòng căm thù, đố kị, ganh ghét EXAMPLE: Better is a dinner of herbs where love is, than a stalled ox and hatred therewith (= a simple gift made with love is better than a big gift without love) MEANING: Một bữa ăn rau nhưng đầy tình yêu thương còn hơn 1 đĩa thịt bò chứa đầy sự ganh ghét, đố kị In the first quarter of the 18th century : đầu thế kỉ 18 Hygiene (n) : /'haid i:n/: vệ sinhʒ EXAMPLE: In the first quarter of the 18th century, people began to realise the importance of hygiene to public health. MEANING: Đầu thế kỉ 18, mọi người bắt đầu nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề vệ sinh tới sức khỏe cộng đồng Recollect (v) /rek ə´lekt/ : nhớ lại, nhớ ra  Recollection (n): hồi tưởng, kí ức Hazy (a) /’heizi/ : không nhớ rõ Tabloid (n): /'tæbl id/ : tờ báo khổ nhỏ cóɔ những tin vắn tắt / báo lá cải EXAMPLE: Jamie’s recollection of the night’s events is hazy but the tabloids will refresh his memory. (recollection = memory) MEANING: Kí ức của Jamie về đêm sự kiện ấy là mờ mịt nhưng những tờ báo khổ nhỏ sẽ khơi gợi lại kí ức của anh ấy Meant to be (ph.v) = destined to exist = destined or fated to be something: định mệnh, số mệnh để tồn tại EXAMPLE: We’re great believers in fate and we believe we’re meant to be together MEANING: Chúng tôi là những người tin vào số phận và chúng tôi tin chúng tôi thuộc về nhau Statesman (n) /´steitsm ən/: nhà chính trị Scholar /'sk lɔ ə / (n) : học giả, nhà nghiên cứu Arsenal /´a:sn əl/: kho vũ khí đạn dược EXAMPLE: The statesmen and scholars have made important suggestion on ways Washington could help Russia control parts of the arsenal. MEANING: Những nhà chính khách và học giả đã đưa ra những gợi ý quan trọng về những cách mà W có thể giúp R quán lí phần nào kho vũ khí

Irresponsible (a) : / ˌɪr. ɪˈsp ɒn.s ə.b əl/: vô trách nhiệm Mad (a) --------> Madness (n): điên cuồng, thịnh nộ EXAMPLE: When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible madness” that would put the tower at risk. MEANING: Khi dự án bắt đầu vào năm 1989, giáo sư PP gọi những nỗ lực giải cứu là ‘’sự điên cuồng thiếu trách nhiệm’’ vì nó đã đẩy tòa tháp vào nguy hiểm EXAMPLE: MEANING: EXAMPLE: MEANING: EXAMPLE: MEANING: EXAMPLE: MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING:

EXAMPLE:

MEANING: