Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

de thi toan pro pro vip, Exercises of Mathematics

de thi toan pro pro vip vip pro

Typology: Exercises

2022/2023

Uploaded on 12/07/2023

truong-duc
truong-duc 🇻🇳

3 documents

1 / 2

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1y
x+
; B.
2
5
xz
; C.
( )
2
2xy
; D.
xyz
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
Giá trị của
A
tại
2; 3xy= =
A.
15
13
A=−
; B.
12A=−
; C.
15A=−
; D.
14A=
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 2x y x xy y x y + + = +
;
B.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 4x y x xy y x y + + =
;
C.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 4x y x xy y x y + + = +
;
D.
( )
( )
( )
3
2 2 3
2 2 4 2x y x xy y x y + + =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )
22
24xx+ = + +
A.
2x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
6 12x y xy
A.
( )
62xy x y
; B.
( )
6xy x y
; C.
( )
62xy x y+
; D.
( )
6xy x y+
.
Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
.
Câu 8. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
A.
90
; B.
120
; C.
180
; D.
360
.
Câu 9. Tứ giác
A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ; B. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;
C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc; D. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc.
pf2

Partial preview of the text

Download de thi toan pro pro vip and more Exercises Mathematics in PDF only on Docsity!

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A.

y

x

+ ; B.

2

x z

− ; C.

2

2 − x y ; D. xyz.

Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A.

2

4 xy z ; B.

4 5

x − 3 ; C.

2

xy + xyzt ; D.

4 3

xxy z.

Câu 3. Cho đa thức

2 2 2 2

A = − xy + x y + xyx y

Giá trị của A

tại x = −2; y = 3

A.

A = − ; B. A = − 12 ; C. A = − 15 ; D. A = 14.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

3

2 2 3

x − 2 y x + 2 xy + 4 y = x + 2 y ;

B.

3

2 2 3

x − 2 y x + 2 xy + 4 y = x − 4 y

C.

3 2 2 3

x − 2 y x + 2 xy + 4 y = x + 4 y ;

D.

3

2 2 3

x − 2 y x + 2 xy + 4 y = x − 2 y.

Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:

2

2

x + 2 = x + + 4

A.

2 x

; B.

4 x

; C.

; D.

Câu 6. Kết quả phân tích đa thức

2 2

6 x y − 12 xy

A.

6 xy x − 2 y ; B.

6 xy xy ; C.

6 xy x + 2 y ; D.

6 xy x + y.

Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;

C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.

Câu 8. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

A. 90 ; B. 120 ; C. 180 ; D. 360 .

Câu 9. Tứ giác có

A. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh ; B. 4 cạnh, 4 đỉnh, 4 góc;

C. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 góc; D. 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh, 4 góc.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. Thu gọn biểu thức:

a) 3x

2

y + 8x

2

y b) 3xy

2

( 2x

2

y

3

  • 5y)

c) (12x

4

y

5

  • 15x

2

y + 18x

3

y

2

z) : 3xy

Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x

2

2

b) 8x

3

c)

2

xy + yxy ; d)

2

x – 7 x – 8.

Bài 4. (1,5 điểm) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều

ở trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.

a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.

b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho

chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao

của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m

giá vải là 15 000đồng/m

2

Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên.

a) Tính số đo góc D

ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh

A = B = C = 102 .

b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo BD biết

OD =26,7 cm

( làm tròn kết quả đến hàng phần mười ).

-----HẾT-----