Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

dang bai tap mon toan tai chinh, Exercises of Finance

day la dang bai tap ho phan toan tai chinh, cac ban tham khao nhe

Typology: Exercises

2018/2019

Uploaded on 06/05/2022

buithao08
buithao08 🇻🇳

1 document

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Mt thng gia thng lng 1 khoản cho vay trị giá 450.000 đng kỳ hạn t ng!y
thng lng đ"n ng!y đáo hạn l! 55 ng!y v#i mức l&i su)t ng*n h!ng áp d-ng 20%n0m. Tính số
tiền thng gia đó nhận đc khi đáo hạn bi"t ng*n h!ng áp d-ng phng thức tính l&i theo l&i
đn?
Bài 2: Ng*n h!ng X có 1 khoản cho vay trị giá 1,5 tỷ đng loại kỳ hạn 15 n0m v#i mức l&i su)t
5%/n0m nhập l&i h!ng n0m. H&y tính số tiền ng*n h!ng X nhận đc sau 5 n0m đầu tiên v! khi
đáo hạn khoản cho vay trên?
Bài 3: Mt ngBi đi vay ng*n h!ng 100 triCu đng trong 10 tháng thD phải trả cả gốc v! l&i l!: 110
triCu đng. H&y tính l&i su)t tiền gFi theo tháng?G
Bài 4: Hng A có các khoản đầu t sau đ*y:G
- G200.000.000 đng, thBi gian 10 n0m, l&i su)t 18%/ n0mG
- G300.500.000 đng, thBi gian 2 n0m, l&i su)t 12%/ n0mG
- 4.000.000.000 đng, thBi gian 1 n0m, l&i su)t 24%/n0m
H&y tính l&i su)t đầu t trung bDnh các khoản đầu t trên bi"t ng*n h!ng áp d-ng phng pháp
tính l&i theo l&i đn?
Bài 5: Bạn gFi h!ng số tiền v#i thBi hạn 10 n0m, l&i su)t thả nổi các kỳ hạn l! nh nhau: 02 n0m
đầu l&i su)t l! 8,3%/n0m, 05 n0m ti"p theo l&i su)t l! 6,5%/n0m, 02 n0m ti"p theo l&i su)t l!
9,1%/n0m v! n0m cuối cùng l&i su)t l! 10%/n0m. Tính mức l&i su)t trung bDnh của các mức l&i
su)t n!y v! cho bi"t giá trị thu hi g)p m)y lần giá trị vốn vay ban đầu?
Bài 6: Giả sF có khoản tiền 100 triCu đng gFi ng*n h!ng v#i mức l&i su)t 12%/n0m. Tính tổng
số tiền thu đc theo phng pháp l&i đn v! l&i kép cho các kỳ hạn: 6 tháng, 9 tháng v! 18
tháng?
Bài 7: Hng Mạnh chuẩn bị k" hoạch nghỉ hu t ng!y hôm nay v#i mong muốn có mt khoản
tiền dỡng gi! trị giá 1,5 tỷ đng để đi d- lịch v! phòng khi ốm đau. Sau khi tDm hiểu ông th)y
ng*n h!ng W có mức l&i su)t h)p dẫn ở mức 8,7%/n0m ghép l&i mỗi 6 tháng mt lần. Hng Mạnh
quy"t định bán xe để gFi tiền v!o ng*n h!ng W v#i kỳ hạn 15 n0m kể t ng!y hôm nay. Hỏi số
tiền ông Mạnh cần chuẩn bị l! bao nhiêu?
Bài 8: Vẫn l! ông Mạnh ở b!i trên, sau khi gom góp ông có mt khoản tiền trị giá 330 triCu đng
muốn gFi ti"t kiCm trong 12 n0m chuẩn bị cho con trai l)y v. Hng Mạnh gFi khoản tiền n!y v!o
ng*n h!ng X v#i mức l&i su)t 7,3%/n0m ghép l&i mỗi quý. Tính số tiền ông Mạnh thu đc sau
khi đáo hạn? N"u con trai ông l)y v muốn rariêng v! mua xe oto v#i tổng chi phí l! 2,3 tỷ
đng thD số tiền ông Mạnh chuẩn bị có đủ không?
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download dang bai tap mon toan tai chinh and more Exercises Finance in PDF only on Docsity!

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Bài 1: Một thương gia thương lượng 1 khoản cho vay trị giá 450.000 đồng kỳ hạn từ ngày thương lượng đến ngày đ áo hạn là 55 ngày với mức lãi suất ngân hàng áp dụng 20%năm. Tính số tiền thư ơ ng gia đó nhận đư ợ c khi đáo hạn biế t ng ân hà ng áp dụ ng phư ơ ng thức tính lã i theo lã i đơ n? Bài 2: Ngâ n hà ng X có 1 khoản cho vay trị giá 1,5 tỷ đồ ng loại kỳ hạn 15 nă m vớ i mức lã i suấ t 5%/n ăm nhập lã i hà ng nă m. Hã y tính số tiền ng ân hà ng X nhận đư ợ c sau 5 nă m đầu tiên và khi đáo hạn khoản cho vay trên? Bài 3: Một người đi vay ngân hàng 100 triệu đồng trong 10 th áng thì ph ải trả cả gốc và lãi là: 110 triệu đồng. Hãy t ính lãi suất ti ền gửi theo th áng? Bài 4: Ông A c ó các khoản đầu tư sau đây:

  • 200.000.000 đồng, thời gian 10 n ăm, lãi suất 18%/ năm
  • 300.500.000 đồng, thời gian 2 n ăm, lãi suất 12%/ năm
  • 4.000.000.000 đồ ng, thờ i gian 1 nă m, lã i suấ t 24%/nă m Hãy t ính lãi suất đ ầu tư trung bình c ác khoản đầu tư tr ên biế t ngâ n hà ng áp dụ ng phư ơ ng pháp tính lã i theo lã i đ ơ n? Bài 5: Bạn gử i hà ng số tiền vớ i thờ i hạn 10 nă m, lã i suấ t thả nổi các kỳ hạn là như nhau: 02 n ăm đầu lã i suấ t là 8,3%/nă m, 05 nă m tiế p theo lã i suấ t là 6,5%/nă m, 02 nă m tiế p theo lã i suấ t là 9,1%/n ăm và nă m cuối cùng lã i suấ t là 10%/nă m. Tính mức lã i suấ t trung bì nh của các mức lã i suấ t n ày và cho biế t giá trị thu hồ i g ấp mấ y lần giá trị vốn vay ban đầu? Bài 6: Giả sử có khoản tiền 100 triệ u đồ ng gử i ng ân hà ng vớ i mức l ãi suấ t 12%/nă m. Tính tổng số tiền thu đư ợ c theo phư ơ ng pháp lã i đơ n và lã i kép cho các kỳ hạn: 6 tháng, 9 tháng và 18 tháng? Bài 7: Ô ng Mạnh chuẩn bị kế hoạch nghỉ hư u từ ngà y hôm nay vớ i mong muốn có mộ t khoản tiền dư ỡng già trị giá 1,5 tỷ đồ ng để đi dụ lịch và phòng khi ốm đau. Sau khi tì m hiểu ông thấ y ngâ n hà ng W có mức lã i suấ t hấ p dẫn ở mức 8,7%/nă m ghép lã i mỗi 6 tháng mộ t lần. Ô ng Mạnh quyế t định bán xe để gử i tiền v ào ng ân h àng W vớ i kỳ hạn 15 nă m kể từ ngà y hôm nay. Hỏi số tiền ông Mạnh cần chuẩn bị là bao nhiêu? Bài 8: Vẫn là ông Mạnh ở bà i trên, sau khi gom góp ông có mộ t khoản tiền trị giá 330 triệ u đ ồ ng muốn gử i tiế t kiệ m trong 12 nă m chuẩn bị cho con trai lấ y v ợ. Ô ng Mạnh gử i khoản tiền nà y và o ngâ n hà ng X vớ i mức lã i suấ t 7,3%/n ăm ghép lã i mỗi quý. Tính số tiền ông Mạnh thu đư ợ c sau khi đáo hạn? Nế u con trai ông lấ y vợ muốn ra ở riêng và mua xe oto vớ i tổng chi phí là 2,3 tỷ đồ ng thì số tiền ông Mạnh chuẩn bị có đủ không?

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 1: Giả sử bà Khoẻ có mộ t khoản tiền nhà n rỗi sau khi bán đ ất ruộ ng trị giá 500 triệ u đồ ng muốn gử i ngâ n hà ng trong vòng 7 nă m tớ i vớ i mức lã i 8,5%/n ăm. Hã y tính số tiền bà Khoẻ thu đư ợ c sau khi đáo hạn? Bài 2: Anh Chống muốn tích luỹ mộ t khoản tiền trị giá 750 tri ệu đồ ng mua xe oto trong 3 nă m tớ i. Biế t rằng theo dự đoán của ngâ n hà ng, mức lã i suấ t nă m đầu tiền l à 8%/nă m, nă m thứ hai là 9%/n ăm và nă m cuối cùng là 7,7%/nă m. Hỏi để có đủ 750 triệ u trên thì hôm nay anh Chống phải gử i tiế t kiệ m bao nhiêu? Bài 3: Giả sử định kỳ cuối mỗi tháng ông Cô trích mộ t phần tiền lư ơ ng gử i tiế t kiệ m và o ngâ n hà ng vớ i mức lã i suấ t 1,3%/tháng vớ i số tiền gử i hà ng tháng đư ợ c thống kê như sau. Tháng 1 3 5 7 9 Số tiền

Xác định số tiền ông Cô có thể rút ra sau 12 tháng? Bài 4: Mộ t nhà đầu tư đang xem xét việ c đầu tư và o mộ t dự án vớ i hai phư ơ ng án trả lợ i tức như sau: Phư ơ ng án 1: lợ i tức đ ư ợ c trả và o đầu mỗi nă m vớ i các mức như sau Năm 1 2 3 4 5 Số tiền 50tr 34tr 45tr 60tr 57tr Phư ơ ng án 2: lợ i tức đ ư ợ c trả cuối mỗi nă m ở mức 43tr đồ ng trong vòng 5 n ăm Biế t rằng ở cả hai phư ơ ng án trên mức suấ t sinh l ờ i của dự án nà y đều là 4,3%/nă m. Hỏi nhà đầu tư nà y nên chọn phư ơ ng án đầu t ư nà o n ếu mong muốn của nhà đầu tư nà y là bỏ ra số tiền cà ng ít cà ng tốt để đầu tư? Bài 5: Cô Vy vừ a nhận đ ư ợ c mộ t khoản thừ a kế trị giá 10 tỷ đ ồ ng từ ông nộ i. Tuy nhiên do ch ư a lấ y chồ ng nên cô không đư ợ c nhận toà n bộ số tiền nà y mà phải chia ra nhận và o các thờ i điểm khác nhau như sau:

Yêu cầu: a) Chọn dự án nà o nế u chủ đầu tư không bị giớ i hạn về ng ân quỹ? Giải thích. b) Chọn dự án nà o nế u chủ đầu tư bị giớ i hạn về ngâ n quỹ? Giải thích. Bài 3. Mộ t công ty thư ờ ng chọn dự án theo phư ơ ng pháp IRR. Nế u lã i suấ t tối thiểu l à 16%, công ty có nên chọn dự án dư ớ i đ ây không? Năm Dòng tiền($) 0 - 1 16000 2 18000 3 15000 Bài 4. Cho bảng như sau: Năm Dự án A($) Dự án B($) 0 -43000 -$ 1 23000 7000 2 17900 13800 3 12400 24000 4 9400 26000 a) Tính IRR cho mỗi dự án. Công ty nên chọn dự án nà o nế u theo phư ơ ng pháp IRR? b) Nế u lã i suấ t chiế t khấ u l à 11%, tính NPV cho mỗi dự án. Công ty sẽ chọn dự án n ào nế u sử dụ ng phư ơ ng pháp NPV? c) Công ty cần phải là m gì để lựa chọn đư ợ c dự án phù hợ p?

Bài 5. Mộ t dự án đầu tư có dòng tiền và o là $765 trong vòng 8 nă m liên tiế p. Tính thờ i gian hoà n vốn khi: a) Vốn đầu tư là $2400? b) Vốn đầu tư là $3600? c) Vốn đầu tư là $5500? Bài 6. Hai dự án A và B cùng số vốn đầu t ư là 650 triệ u đồ ng. 3 nă m đầu dự án A phát sinh 150 triệ u đồ ng tiền và o còn dự án B phát sinh 120 triệ u đồ ng tiền và o. 3 nă m sau dự án A phát sinh 120 triệ u đồ ng tiền và o và dự án B phát sinh 150 tri ệu đồ ng tiền và o. Nhà đầu tư nên chọn dự án nà o theo phư ơ ng pháp PP? BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: M ộ t TP có mệ nh giá 100.000đ, thờ i hạn 5 nă m, đã lư u hà nh đư ợ c 2 nă m, lã i suấ t danh nghĩa 12%/n ăm, trả lã i 1 lần và o cuối nă m và đã trả lã i đư ợ c 2 lần. TP nà y đ ư ợ c bán trên thị tr ư ờ ng vớ i giá 110.000đ/TP. Xác định lã i suấ t đáo hạn của TP Bài 2: Công ty A phát hà nh trái phiế u, mệ nh giá là 100.000đ, lã i suấ t danh nghĩa 12%/n ăm, thờ i hạn là 5 nă m. Trái phiế u đang đư ợ c giao bán vớ i giá 102.000đ/TP. Lã i suấ t thị trư ờ ng là 11%.

  1. Ngư ờ i đầu tư X có nên mua tp n ày không?
  2. Giả sử nhà đầu tư X mua trái phiế u và nắm giữ đế n ng ày đáo hạn. Xác định lã i suấ t đáo hạn của trái phiế u trong trư ờ ng hợ p trên.
  3. Giả sử nhà đầu tư x mua TP trên v à nă m giữ 2 nă m rồ i bán cho NĐT Y, NĐT Y giữ TP đế n lúc đáo hạn, tính lã i suấ t đáo hạn của TP?
  4. Nhà đầu tư Y mua TP của nhà đầu tư X và nă m giữ trong 1 nă m rồ i bán. Tính giá trái phiế u NĐT Y có thể bán đư ợ c?

Bài 4: Công ty M đang trải qua thờ i kỳ tă ng trư ởng nhanh. Lợ i nhuận và cổ tức dự kiế n tă ng 10% trong 2 nă m tớ i, 8% trong 3 nă m tiế p theo và duy trì ở mức 6% những nă m sau đó. Công ty M vừ a trả cổ tức trong nă m nay là 12.000đ/cp. Biế t lã i suấ t kỳ vọng là 12%, tính giá cổ phiế u của công ty M hôm nay? Bài 5: Công ty cổ phần NCB phát hà nh cổ phiế u ư u đã i mệ nh giá 120.000đ, suấ t cổ tức 7%. Tỷ lệ lã i yêu cầu (lã i suấ t k ì vọng) trên cổ phiế u là 12%. Định giá cổ phiế u tại thờ i điểm hiệ n tại? BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Bài 1: Công ty Lovely của Anh ký HĐ mua quyền chọn mua 1.000.000 EUR kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá thực hiệ n EUR/USD = 1,140 và phí phải trả là 0.025 USD cho mỗi EUR. Ngoà i ra không có thêm b ất cứ phí nà o. Hỏi công ty Lovely nên là m thế nà o nế u tỷ giá thị trư ờ ng: A. EUR/USD = 1, B. EUR/USD = 1, C. EUR/USD = 1,

Bài 2: Công ty Lazy ký HĐ mua quyền chọn bán 1.000.000 EUR kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá giao dịch EUR /USD = 1,150 và phí của HĐ là 25.000 USD. Hỏi nế u thực hiệ n HĐ nà y thì công ty Lazy sẽ lã i/lỗ bao nhiêu nế u tỷ giá trị trư ờ ng EUR/USD = 1,120? Và nế u tỷ giá thị trư ờ ng biế n độ ng EUR/USD = 1,160 thì công ty nà y lã i hay lỗ nế u thực hiệ n hợ p đồ ng? Bài 3: Công ty Beautiful ký HĐ bán quyền chọn bán 1.000.000 USD kỳ hạn 3 tháng, giá thực hiệ n USD/JPY = 105 và phí phải trả là 0,02 JPY cho mỗi SGD. Hỏi nế u thực hiệ n HĐ thì công ty Beautiful sẽ lã i hay lỗ v à lã i/lỗ bao nhiêu nế u tỷ giá thị trư ờ ng là : A. USD/JPY = 100 B. USD/JPY = 110 C. USD/JPY = 99 Bài 4 : Công ty Crazy ký HĐ bán quyền chọn mua 100.000.000 SGD kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá thực hiệ n USD/GSD = 1,69 và phí phải trả là 0,05 USD cho mỗi SGD. Ngoà i ra không có thêm bấ t cứ phí nà o. Hỏi công ty Crazy sẽ l ờ i hay lỗ nế u thực hiệ n HĐ và o th ờ i điểm tỷ giá thị tr ư ờ ng là : A. USD/GSD = 2 B. USD/GSD = 1, C. USD/GSD = 1,