




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
day la dang bai tap ho phan toan tai chinh, cac ban tham khao nhe
Typology: Exercises
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Bài 1: Một thương gia thương lượng 1 khoản cho vay trị giá 450.000 đồng kỳ hạn từ ngày thương lượng đến ngày đ áo hạn là 55 ngày với mức lãi suất ngân hàng áp dụng 20%năm. Tính số tiền thư ơ ng gia đó nhận đư ợ c khi đáo hạn biế t ng ân hà ng áp dụ ng phư ơ ng thức tính lã i theo lã i đơ n? Bài 2: Ngâ n hà ng X có 1 khoản cho vay trị giá 1,5 tỷ đồ ng loại kỳ hạn 15 nă m vớ i mức lã i suấ t 5%/n ăm nhập lã i hà ng nă m. Hã y tính số tiền ng ân hà ng X nhận đư ợ c sau 5 nă m đầu tiên và khi đáo hạn khoản cho vay trên? Bài 3: Một người đi vay ngân hàng 100 triệu đồng trong 10 th áng thì ph ải trả cả gốc và lãi là: 110 triệu đồng. Hãy t ính lãi suất ti ền gửi theo th áng? Bài 4: Ông A c ó các khoản đầu tư sau đây:
Bài 1: Giả sử bà Khoẻ có mộ t khoản tiền nhà n rỗi sau khi bán đ ất ruộ ng trị giá 500 triệ u đồ ng muốn gử i ngâ n hà ng trong vòng 7 nă m tớ i vớ i mức lã i 8,5%/n ăm. Hã y tính số tiền bà Khoẻ thu đư ợ c sau khi đáo hạn? Bài 2: Anh Chống muốn tích luỹ mộ t khoản tiền trị giá 750 tri ệu đồ ng mua xe oto trong 3 nă m tớ i. Biế t rằng theo dự đoán của ngâ n hà ng, mức lã i suấ t nă m đầu tiền l à 8%/nă m, nă m thứ hai là 9%/n ăm và nă m cuối cùng là 7,7%/nă m. Hỏi để có đủ 750 triệ u trên thì hôm nay anh Chống phải gử i tiế t kiệ m bao nhiêu? Bài 3: Giả sử định kỳ cuối mỗi tháng ông Cô trích mộ t phần tiền lư ơ ng gử i tiế t kiệ m và o ngâ n hà ng vớ i mức lã i suấ t 1,3%/tháng vớ i số tiền gử i hà ng tháng đư ợ c thống kê như sau. Tháng 1 3 5 7 9 Số tiền
Xác định số tiền ông Cô có thể rút ra sau 12 tháng? Bài 4: Mộ t nhà đầu tư đang xem xét việ c đầu tư và o mộ t dự án vớ i hai phư ơ ng án trả lợ i tức như sau: Phư ơ ng án 1: lợ i tức đ ư ợ c trả và o đầu mỗi nă m vớ i các mức như sau Năm 1 2 3 4 5 Số tiền 50tr 34tr 45tr 60tr 57tr Phư ơ ng án 2: lợ i tức đ ư ợ c trả cuối mỗi nă m ở mức 43tr đồ ng trong vòng 5 n ăm Biế t rằng ở cả hai phư ơ ng án trên mức suấ t sinh l ờ i của dự án nà y đều là 4,3%/nă m. Hỏi nhà đầu tư nà y nên chọn phư ơ ng án đầu t ư nà o n ếu mong muốn của nhà đầu tư nà y là bỏ ra số tiền cà ng ít cà ng tốt để đầu tư? Bài 5: Cô Vy vừ a nhận đ ư ợ c mộ t khoản thừ a kế trị giá 10 tỷ đ ồ ng từ ông nộ i. Tuy nhiên do ch ư a lấ y chồ ng nên cô không đư ợ c nhận toà n bộ số tiền nà y mà phải chia ra nhận và o các thờ i điểm khác nhau như sau:
Yêu cầu: a) Chọn dự án nà o nế u chủ đầu tư không bị giớ i hạn về ng ân quỹ? Giải thích. b) Chọn dự án nà o nế u chủ đầu tư bị giớ i hạn về ngâ n quỹ? Giải thích. Bài 3. Mộ t công ty thư ờ ng chọn dự án theo phư ơ ng pháp IRR. Nế u lã i suấ t tối thiểu l à 16%, công ty có nên chọn dự án dư ớ i đ ây không? Năm Dòng tiền($) 0 - 1 16000 2 18000 3 15000 Bài 4. Cho bảng như sau: Năm Dự án A($) Dự án B($) 0 -43000 -$ 1 23000 7000 2 17900 13800 3 12400 24000 4 9400 26000 a) Tính IRR cho mỗi dự án. Công ty nên chọn dự án nà o nế u theo phư ơ ng pháp IRR? b) Nế u lã i suấ t chiế t khấ u l à 11%, tính NPV cho mỗi dự án. Công ty sẽ chọn dự án n ào nế u sử dụ ng phư ơ ng pháp NPV? c) Công ty cần phải là m gì để lựa chọn đư ợ c dự án phù hợ p?
Bài 5. Mộ t dự án đầu tư có dòng tiền và o là $765 trong vòng 8 nă m liên tiế p. Tính thờ i gian hoà n vốn khi: a) Vốn đầu tư là $2400? b) Vốn đầu tư là $3600? c) Vốn đầu tư là $5500? Bài 6. Hai dự án A và B cùng số vốn đầu t ư là 650 triệ u đồ ng. 3 nă m đầu dự án A phát sinh 150 triệ u đồ ng tiền và o còn dự án B phát sinh 120 triệ u đồ ng tiền và o. 3 nă m sau dự án A phát sinh 120 triệ u đồ ng tiền và o và dự án B phát sinh 150 tri ệu đồ ng tiền và o. Nhà đầu tư nên chọn dự án nà o theo phư ơ ng pháp PP? BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: M ộ t TP có mệ nh giá 100.000đ, thờ i hạn 5 nă m, đã lư u hà nh đư ợ c 2 nă m, lã i suấ t danh nghĩa 12%/n ăm, trả lã i 1 lần và o cuối nă m và đã trả lã i đư ợ c 2 lần. TP nà y đ ư ợ c bán trên thị tr ư ờ ng vớ i giá 110.000đ/TP. Xác định lã i suấ t đáo hạn của TP Bài 2: Công ty A phát hà nh trái phiế u, mệ nh giá là 100.000đ, lã i suấ t danh nghĩa 12%/n ăm, thờ i hạn là 5 nă m. Trái phiế u đang đư ợ c giao bán vớ i giá 102.000đ/TP. Lã i suấ t thị trư ờ ng là 11%.
Bài 4: Công ty M đang trải qua thờ i kỳ tă ng trư ởng nhanh. Lợ i nhuận và cổ tức dự kiế n tă ng 10% trong 2 nă m tớ i, 8% trong 3 nă m tiế p theo và duy trì ở mức 6% những nă m sau đó. Công ty M vừ a trả cổ tức trong nă m nay là 12.000đ/cp. Biế t lã i suấ t kỳ vọng là 12%, tính giá cổ phiế u của công ty M hôm nay? Bài 5: Công ty cổ phần NCB phát hà nh cổ phiế u ư u đã i mệ nh giá 120.000đ, suấ t cổ tức 7%. Tỷ lệ lã i yêu cầu (lã i suấ t k ì vọng) trên cổ phiế u là 12%. Định giá cổ phiế u tại thờ i điểm hiệ n tại? BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Bài 1: Công ty Lovely của Anh ký HĐ mua quyền chọn mua 1.000.000 EUR kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá thực hiệ n EUR/USD = 1,140 và phí phải trả là 0.025 USD cho mỗi EUR. Ngoà i ra không có thêm b ất cứ phí nà o. Hỏi công ty Lovely nên là m thế nà o nế u tỷ giá thị trư ờ ng: A. EUR/USD = 1, B. EUR/USD = 1, C. EUR/USD = 1,
Bài 2: Công ty Lazy ký HĐ mua quyền chọn bán 1.000.000 EUR kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá giao dịch EUR /USD = 1,150 và phí của HĐ là 25.000 USD. Hỏi nế u thực hiệ n HĐ nà y thì công ty Lazy sẽ lã i/lỗ bao nhiêu nế u tỷ giá trị trư ờ ng EUR/USD = 1,120? Và nế u tỷ giá thị trư ờ ng biế n độ ng EUR/USD = 1,160 thì công ty nà y lã i hay lỗ nế u thực hiệ n hợ p đồ ng? Bài 3: Công ty Beautiful ký HĐ bán quyền chọn bán 1.000.000 USD kỳ hạn 3 tháng, giá thực hiệ n USD/JPY = 105 và phí phải trả là 0,02 JPY cho mỗi SGD. Hỏi nế u thực hiệ n HĐ thì công ty Beautiful sẽ lã i hay lỗ v à lã i/lỗ bao nhiêu nế u tỷ giá thị trư ờ ng là : A. USD/JPY = 100 B. USD/JPY = 110 C. USD/JPY = 99 Bài 4 : Công ty Crazy ký HĐ bán quyền chọn mua 100.000.000 SGD kỳ hạn 3 tháng vớ i tỷ giá thực hiệ n USD/GSD = 1,69 và phí phải trả là 0,05 USD cho mỗi SGD. Ngoà i ra không có thêm bấ t cứ phí nà o. Hỏi công ty Crazy sẽ l ờ i hay lỗ nế u thực hiệ n HĐ và o th ờ i điểm tỷ giá thị tr ư ờ ng là : A. USD/GSD = 2 B. USD/GSD = 1, C. USD/GSD = 1,