Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Chiến lược kinh doanh, Slides of International Business

Phân tích và lựa chọn chiến lược

Typology: Slides

2022/2023

Uploaded on 04/18/2024

dang-nguyen-16
dang-nguyen-16 🇻🇳

1 document

1 / 29

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
11/8/2022
1
PHÂN TÍCH VÀ
LỰA CHỌN
CHIẾN LƯỢC
Mô hình chiến lược toàn
diện, bao gồm
1. Giai đoạn 1: Giai đoạn đầu vào
2. Giai đoạn 2: Giai đoạn kết hợp
3. Giai đoạn 3: Giai đoạn quyết định
2
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d

Partial preview of the text

Download Chiến lược kinh doanh and more Slides International Business in PDF only on Docsity!

PHÂN TÍCH VÀ

LỰA CHỌN

CHIẾN LƯỢC

Mô hình chiến lược toàn

diện, bao gồm

1. Giai đoạn 1: Giai đoạn đầu vào
2. Giai đoạn 2: Giai đoạn kết hợp
3. Giai đoạn 3: Giai đoạn quyết định

2

3

Giai đoạn 3: Giai đoạn quyết định

Ma trận QSPM

Giai đoạn 2 : Giai đoạn kết hợp

SWOT SPACE BCG IE GS

Giai đoạn 1: Giai đoạn đầu vào

Ma trận EFE Ma trận CPM Ma trận IFE

Giai đoạn đầu vào

1.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) 7 Các yếu tố thuộc MTKD bên ngoài Mức độ quan trọng Phân loại Điểm quan trọng (1) (2) (3) (4) Liệt kê các nhân tố thuộc MTKD bên ngoài DN Cho điểm từ 0 - 1 tương ứng với mức độ quan trọng DN ít phản ứng = 1 DN phản ứng TB = 2 DN phản ứng trên TB = 3 DN phản ứng tốt = 4 (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Tổng = X

1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)

8

➢ Ma trận EFE: Tổng điểm 1.0 < X < 4.
▻ 0 < X < 2.5 Doanh nghiệp không tận dụng

được cơ hội, tránh né được nguy cơ

▻ X = 2.5 Trung bình
▻ 2.5 < X < 4.0 Doanh nghiệp đang phản ứng

tốt với đe dọa và cơ hội từ môi trường

Ví dụ thực tế EFE của UPS 9 Ví dụ thực tế EFE của UPS 10

13 1.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) Các yếu tố thuộc MTKD nội bộ DN Mức độ quan trọng Phân loại Điểm quan trọng (1) (2) (3) (4) Liệt kê các nhân tố thuộc MT nội bộ DN Cho điểm từ 0- 1 tương ứng với mức độ quan trọng Điểm yếu quan trọng nhất = 1 Điểm yếu = 2 Điểm mạnh = 3 Điểm mạnh quan trọng nhất = 4 (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Tổng = Y Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (IFE) 14 ➢ Ma trận IFE: Tổng điểm 1.0 < Y < 4.

▻ 0 < Y < 2.5 Doanh nghiệp yếu về nội bộ
▻ Y = 2.5 Trung bình
▻ 2.5 < Y < 4.0 Doanh nghiệp mạnh về nội bộ

Ví dụ IFE của cửa hàng máy tính 15 IFE thực tế của UPS 16

1.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM)

Các bước tương tự như EFE những có lưu ý
sau:
➢ Yếu tố thành công chủ yếu (Critical success

factors) trong CPM gồm cả yếu tố bên trong và bên ngoài

➢ Tránh việc xếp hạng trùng cho các công ty trong

phân tích CPM 19 20 Các yếu tố ảnh hưởng đến KNCT của DN Tầm quan trọng Đánh giá Điểm số (1) (2) (3) (4) Bước 1: Lập danh sách khoảng 10 yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng của một công ty trong ngành Bước 2: Phân loại tầm quan trọng từ 0.0 đến 1. 0.0 = Ko quan trọng 1.0 = Rất quan trọng Bước 3: Đánh giá khả năng của công ty theo từng yếu tố 4 = Tốt 3 = Khá 2 = Trung bình 1= Yếu Bước 4: Xác định điểm số đối với từng yếu tố (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Bước 5: Tính tổng điểm 1.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM)

Ví dụ về CPM 21 Ví dụ 2 về CPM 22

2.1 Ma trận SWOT Chiến lược SO, WO, ST, WT 25 26

  • B1: Liệt kê các cơ hội chủ yếu của công ty
  • B 2 : Liệt kê các thách thức chủ yếu của công ty
  • B 3 : Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu của công ty
  • B4: Liệt kê các điểm yếu chủ yếu của công ty Xây dựng ma trận SWOT gồm 8 bước
  • B 5 : Kết hợp các điểm mạnh với cơ hội, ghi lại vào ô SO
  • B 6 : Kết hợp các điểm yếu với cơ hội, ghi lại vào ô WO
  • B 7 : Kết hợp các điểm mạnh với thách thức, ghi lại vào ô ST
  • B 8 : Kết hợp các điểm yếu với thách thức, ghi lại vào ô WT

27 ĐIỂM MẠNH – S

  1. Xúc tiến tại cửa hàng đạt hiệu quả tăng 20% doanh thu bán
  2. Nhân viên kỹ thuật cửa hàng có bằng MIS
  3. Doanh thu từ sửa chữa tăng 16% ĐIỂM YẾU – W 1. Quy trình trả tiền quá chậm đối với khách hàng 2. Cửa hàng không có website CƠ HỘI – O
  4. Lượng xe lưu thông qua cửa hàng tăng 12%
  5. Người cao tuổi sử dụng máy tinh tăng 8%
  6. Xu hướng người tiêu dùng đặt hàng qua website tăng CHIẾN LƯỢC SO
  7. Thêm 4 chương trình xúc tiến tại cửa hàng (S1, O1)
  8. Thêm 2 nhận viên sửa chữa/phục vụ mới (S3, O2) CHIẾN LƯỢC WO
  9. Xây dựng website cho cửa hàng (W2, O3) THÁCH THỨC – T
  10. FPT shop sẽ mở cửa hàng mới cách 1km
  11. Nhà cung cấp tăng giá 8% CHIẾN LƯỢC ST
  12. Thuê thêm 3 nhận viên sửa chữa và tiếp thị dịch vụ mới (S6, S7, T1) CHIẾN LƯỢC WT
  13. Cải tiến quy trình thanh toán (W1, T1)

2.2 Ma trận SPACE

Vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động

28

Các bước phát triển ma trận SPACE (tiếp)

➢ B3: Tính điểm trung bình cho FP, CP, IP, SP
bằng cách cộng giá trị của các biến trên mỗi
khía cạnh và chia cho số lượng biến trong
từng khía cạnh tương ứng
➢ B4: Biểu diễn lên sơ đồ các điểm trung bình
của FP, CP, IP, SP trên trục thích hợp trong
ma trận SPACE

31 Các bước phát triển ma trận SPACE (tiếp)

➢ B5: Cộng điểm số trên trục X và đánh dấu
điểm kết quả trên trục X, tương tự làm với
trục Y và sau đó xác định giao điểm của hai
điểm mới trên trục XY.
➢ B6: Vẽ các vector có hướng từ điểm gốc của
ma trận Space qua giao điểm mới. Vector
này có nhiệm vụ đưa ra các loại chiến lược
cho doanh nghiệp bao gồm: tấn công, cạnh
tranh, phòng thủ hay thận trọng.

32

33 34

2.3 Ma trận BCG 37 38 Ma trận BCG

Ma trận BCG 39

➢ Khả năng thu lợi nhuận cao
➢ Triển vọng thị trường lớn
➢ Cạnh tranh khốc liệt
➢ Lợi nhuận hiện tại rất cao
➢ Không còn tiềm năng phát triển
➢ Vắt thật kiệt, không nên đầu tư

mới Ma trận BCG 40

➢ Lợi nhuận hiện tại thấp
➢ Triển vọng phát triển tốt
➢ Cần chính sách hỗ trợ và đầu tư

hợp lý

➢ Khả năng thu lợi nhuận hiện tại

thấp

➢ Không còn tiềm năng phát triển
➢ Bỏ không đành, bán đi không

thể