











































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
dành cho sinh viên đại học các vấn đề liên quan đến carbonhydrat
Typology: Slides
1 / 83
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Hóa hữu cơ – Đại Học Y Hà Nội
Chemiscal carbohydrates - Assistant professor
(Biochemistry) Dr. Sumreena Mansoor
Carbohydrats - For 3rd Year - Special Chemistry
Students- Prof. Dr.Wafaa Hamama
Carbohydrat chemistry – DR aminarariq –
biochemistry
Functional Properties of Carbohydrate – prof.
Dudsadee Uttapap – university of california
2
n
2
m
C
H C OH
HO C H
H C OH
H C OH
CH 2
OH
D-glucose
H O
Monosaccarides Oligosaccharides Dẫn xuất
Disaccharides Carbohydrates
Aldose Cetose
Oxidation
Polysaccharides Reduction
Amino sugars
Homopolysaccharides Deoxy sugars
1.2. Phân loại
MONOSACCARIDE
Số nguyên tử C Nhóm chức
cacbonyl
Triose
Tetrose
Pentose Aldose Ketose
Hexose
Heptose
Octose
2.1. Cấu tạo - Đồng phân – Danh pháp
Andose Ketose
Phân tử chứa ít nhất 3 nguyên tử C với 1 nhóm chức hoạt
động cacbonyl. Nhóm này có thể là aldose hoặc ketose.
6
12
6
Glucose
6
12
6
Glucose
HI/P đỏ
HI/P đỏ n –hexan CH
3
2
2
2
3
n –hexan CH
3
2
2
2
3
2
2
Oxim HO-N=CH-(CHOH)
4
2
Oxim HO-N=CH-(CHOH)
4
2
6
5
2
6
5
2
Hidrazon C
6
5
4
2
Hidrazon C
6
5
4
2
2
2
2
2
Axit gluconic (C
5
11
5
Axit gluconic (C
5
11
5
3
3
Axit glucaric HOOC(C
4
8
4
Axit glucaric HOOC(C
4
8
4
3
2
3
2
Pentaaxetat C
6
7
3
5
Pentaaxetat C
6
7
3
5
Tạo vòng 6 cạnh
-OH (C5) và =CO (C1)
Phản ứng cộng hợp nội
phân tử tạo –OH hemi
Tạo mạch vòng dạng alpha
và beta (Công thức Fisher)
b. Công thức Haworth (công thức dạng vòng)
D-Gluco D-Fructo
α -D-Glucopyranose α -D-Fructofuranose β -D-Glucopyranose β -D-Fructofuranose
CHO
H C OH
HO C H
H C OH
H C OH
CH 2
OH
CH 2
OH
O
CH 2
OH
H
OH
OH
HO
H
H
O H
OH
OH
H
OH
CH 2
OH
H
H
OH
H
O
OH
CH 2
OH
OH
CH 2
OH
HO
O
OH
CH 2
OH
OH
CH 2
OH
HO
O OH
OH
H
H
OH
CH 2
OH
H
H
OH
H
2.1.3. Đồng phân của đường - ISOMER
2.1.3. Đồng phân của đường - ISOMER
Đồng phân: Các hợp chất có công thức phân tử
giống nhau nhưng khác nhau cấu trúc hóa học
có tính chất vật lý, hóa học khác nhau được gọi
là đồng phân.
Dựa vào số nguyên tử C*
Tổng số đồng phân quang học N = 2
n
( n là số nguyên tử C* )
Đồng phân D và L
Đồng phân D và L
Đồng phân D và L
Phân biệt dạng D &
L dựa trên tính
bất đối của
nguyên tử C
trong phân tử
glyceraldehyde.
Biểu diễn theo
Fischer
20
2
2
2
2