Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

carbohydrat gluxit saccarrid polisaccarid, Slides of Chemistry

dành cho sinh viên đại học các vấn đề liên quan đến carbonhydrat

Typology: Slides

2018/2019

Uploaded on 12/15/2019

buinhatquynh
buinhatquynh 🇻🇳

5

(2)

2 documents

1 / 83

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Carbohydra
te
Đặc điểm
cấu trúc
Đặc điểm
chức năng
Đặc điểm
hóa học
1
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49
pf4a
pf4b
pf4c
pf4d
pf4e
pf4f
pf50
pf51
pf52
pf53

Partial preview of the text

Download carbohydrat gluxit saccarrid polisaccarid and more Slides Chemistry in PDF only on Docsity!

Carbohydra

te

Đặc điểm

cấu trúc

Đặc điểm

chức năng

Đặc điểm

hóa học

Tài liệu chính:

Hóa học hữu cơ – Trường đại học Y Dược Thái Bình

Tài liệu tham khảo:

Hóa hữu cơ – Đại Học Y Hà Nội

Chemiscal carbohydrates - Assistant professor

(Biochemistry) Dr. Sumreena Mansoor

Carbohydrats - For 3rd Year - Special Chemistry

Students- Prof. Dr.Wafaa Hamama

Carbohydrat chemistry – DR aminarariq

biochemistry

Functional Properties of Carbohydrate – prof.

Dudsadee Uttapap – university of california

2

1.1. Khái niệm

Cacbohydrat là hợp chất hữu cơ tạp chức

polyhydroxylcacbonyl có công thức tổng quát

là C

n

(H

2

O)

m

(hydrat cacbon hay gluxit)

1. Khái niệm và phân loại

C

H C OH

HO C H

H C OH

H C OH

CH 2

OH

D-glucose

H O

Carbohydrat

Monosaccarides Oligosaccharides Dẫn xuất

Disaccharides Carbohydrates

Aldose Cetose

Oxidation

Polysaccharides Reduction

Amino sugars

Homopolysaccharides Deoxy sugars

1.2. Phân loại

n = m

n # m

MONOSACCARIDE

Số nguyên tử C Nhóm chức

cacbonyl

Triose

Tetrose

Pentose Aldose Ketose

Hexose

Heptose

Octose

Những cacbohydrat này là đơn vị

cấu trúc cơ bản không thể chia nhỏ

2.1. Cấu tạo - Đồng phân – Danh pháp

Andose Ketose

Phân tử chứa ít nhất 3 nguyên tử C với 1 nhóm chức hoạt

động cacbonyl. Nhóm này có thể là aldose hoặc ketose.

C

6

H

12

O

6

Glucose

C

6

H

12

O

6

Glucose

  • HI/P đỏ

  • HI/P đỏ n –hexan CH

3

CHICH

2

CH

2

CH

2

CH

3

n –hexan CH

3

CHICH

2

CH

2

CH

2

CH

3

+ H

2

N-OH
+ H

2

N-OH

Oxim HO-N=CH-(CHOH)

4

CH

2

OH

Oxim HO-N=CH-(CHOH)

4

CH

2

OH
+ C

6

H

5

NHNH

2

+ C

6

H

5

NHNH

2

Hidrazon C

6

H

5

HNN=CH-(CHOH)

4

-CH

2

OH

Hidrazon C

6

H

5

HNN=CH-(CHOH)

4

-CH

2

OH
  • Br

2

/H

2

O
  • Br

2

/H

2

O

Axit gluconic (C

5

H

11

O

5

)COOH

Axit gluconic (C

5

H

11

O

5

)COOH
+ HNO

3

+ HNO

3

Axit glucaric HOOC(C

4

H

8

O

4

)COOH

Axit glucaric HOOC(C

4

H

8

O

4

)COOH
+ (CH

3

CO)

2

O
+ (CH

3

CO)

2

O

Pentaaxetat C

6

H

7

O(OCOCH

3

5

Pentaaxetat C

6

H

7

O(OCOCH

3

5

2.1.1. Cấu tạo của glucose

2.1.2. Hóa lập thể của monosaccarid

a. Công thức chiếu Fischer ( mạch hở)

Tạo vòng 6 cạnh

-OH (C5) và =CO (C1)

Phản ứng cộng hợp nội

phân tử tạo –OH hemi

Tạo mạch vòng dạng alpha

và beta (Công thức Fisher)

b. Công thức Haworth (công thức dạng vòng)

Một số kiểu trình bày monosacarid

Theo công thức chiếu Fischer

Theo công thức chiếu Haworth

D-Gluco D-Fructo

α -D-Glucopyranose α -D-Fructofuranose β -D-Glucopyranose β -D-Fructofuranose

CHO

H C OH

HO C H

H C OH

H C OH

CH 2

OH

CH 2

OH

O

CH 2

OH

H

OH

OH

HO

H

H

O H

OH

OH

H

OH

CH 2

OH

H

H

OH

H

O

OH

CH 2

OH

OH

CH 2

OH

HO

O

OH

CH 2

OH

OH

CH 2

OH

HO

O OH

OH

H

H

OH

CH 2

OH

H

H

OH

H

2.1.3. Đồng phân của đường - ISOMER

2.1.3. Đồng phân của đường - ISOMER

Đồng phân: Các hợp chất có công thức phân tử

giống nhau nhưng khác nhau cấu trúc hóa học

có tính chất vật lý, hóa học khác nhau được gọi

là đồng phân.

Đồng phân quang học

Dựa vào số nguyên tử C*

Tổng số đồng phân quang học N = 2

n

( n là số nguyên tử C* )

Đồng phân D và L

Đồng phân D và L

Đồng phân D và L

Phân biệt dạng D &

L dựa trên tính

bất đối của

nguyên tử C

trong phân tử

glyceraldehyde.

Biểu diễn theo

Fischer

20

CHO

C

CH

2

OH

HO H

CHO

C

CH

2

OH

H OH

CHO

C

CH

2

OH

HO H

CHO

C

CH

2

OH

H OH

D-glyceraldehyde L-glyceraldehyde

L-glyceraldehyde

D-glyceraldehyde