Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bụo xưodi duh e iuhiuh cuihiu huâ, Schemes and Mind Maps of Nationality law

dciuh8wubuyasu hbuh heuduehi augduye ihiauhi

Typology: Schemes and Mind Maps

2021/2022

Uploaded on 05/18/2024

ha-victor
ha-victor 🇻🇳

1 document

1 / 40

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CH NGHĨA XÃ HI KHOA HC
PHN 1. TUN 1........................................................................................................... 1
PHN 2. TUN 2........................................................................................................... 5
PHN 3. TUN 3......................................................................................................... 12
PHN 4. TUN 4......................................................................................................... 17
PHN 5. TRC NGHIM KIM TRA QUÁ TRÌNH ............................................ 22
PHN 6. TUN 5......................................................................................................... 24
PHN 7. TUN 6......................................................................................................... 30
PHN 8. TUN 7......................................................................................................... 35
PHN 9. TUN 8......................................................................................................... 38
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28

Partial preview of the text

Download bụo xưodi duh e iuhiuh cuihiu huâ and more Schemes and Mind Maps Nationality law in PDF only on Docsity!

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

  • PHẦN 1. TUẦN 1...........................................................................................................
  • PHẦN 2. TUẦN 2...........................................................................................................
  • PHẦN 3. TUẦN 3.........................................................................................................
  • PHẦN 4. TUẦN 4.........................................................................................................
  • PHẦN 5. TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA QUÁ TRÌNH
  • PHẦN 6. TUẦN 5.........................................................................................................
  • PHẦN 7. TUẦN 6.........................................................................................................
  • PHẦN 8. TUẦN 7.........................................................................................................
  • PHẦN 9. TUẦN 8.........................................................................................................

PHẦN 1. TUẦN 1

Câu 1: Theo nghĩa rộng, CNXHKH là: A. Bộ Tư bản của Marx B. Vũ khí lí luận của giai cấp công nhân C. Học thuyết về CNXH D. CNXHKH tức là Chủ nghĩa Marx, hay Chủ nghĩa Marx chính là CNXHKH Câu 2: Theo nghĩa hẹp, CNXHKH là: A. CNXHKH là 1 trong 3 bộ phận hợp thành Chủ nghĩa Marx - Lenin B. Sự kế thừa và phát triển những giá trị của lịch sử tư tưởng nhân loại, trên cơ sở thực tiễn của thời đại C. Vũ khí lí luận của giai cấp vô sản trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng nhân dân lao động và giải phóng con người D. Các phương án trên đều đúng Câu 3: CNXHKH – Chủ nghĩa Marx ra đời vào thế kỷ XIX đã: A. Phản ánh được bản chất QHSX tư bản là chế độ bóc lột lao động làm thuê với mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản B. Phản ánh được xu hướng biến đổi của xã hội tư bản C. Đáp ứng được nhu cầu của thực tiễn phong trào công nhân phải có lý luận soi đường D. Các phương án trên đều đúng Câu 4: Chủ nghĩa xã hội không tưởng có những giá trị lớn là: A. Phê phán lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất công B. Chủ trương xoá bỏ tư hữu – nguyên nhân sinh ra áp bức bóc lột C. Đưa ra mô hình xã hội tương lai với cách tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm mới, khẳng định vai trò của công nghiệp và khoa học D. Các phương án đều đúng.

Câu 9: Phát kiến thứ nhất: CNDVLS với “hòn đá tảng” là Học thuyết về Hình thái kinh tế xã hội đã: A. Chỉ ra được bản chất, cấu trúc và quy luật vận động của xã hội loài người B. Là cơ sở triết học để khẳng định tính tất yếu diệt vong của chủ nghĩa tư bản và tất yếu ra đời của xã hội mới – xã hội XHCN C. Khẳng định sự sụp đổ của giai cấp tư sản và sự thắng lợi của SMLS của giai cấp công nhân là tất yếu như nhau D. Các phương án trên đều đúng Câu 10: Đánh dấu sự ra đời của CNXHKH là tác phẩm nào? A. Làm gì B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản C. Hệ tư tưởng Đức D. Phê phán triết học pháp quyền của Hegel Câu 11: Nội dung Tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng Cộng sản” gồm những nội dung: A. Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tất yếu sẽ dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội B. Đấu tranh giai cấp là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội loài người C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản là “người đào mồ chôn chủ nghĩa tư bản” và “người xây dựng chủ nghĩa xã hội”; nhấn mạnh vai trò của giai cấp vô sản và bộ tham mưu là Đảng Cộng sản D. Muốn giải phóng mình,giai cấp vô sản phải dùng bạo lực cách mạng để giành và nắm chính quyền, thiết lập sự đoàn kết quốc tế theo khẩu hiệu “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại” E. Các phương án trên đều đúng Câu 12: Đối tượng của CNXHKH là: A. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. Các quan hệ sản xuất trong liên hệ với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng C. Lĩnh vực tinh thần của xã hội D. Các vấn đề thuộc lĩnh vực chính trị xã hội của quá trình lịch sử từ CNTB lên CNXH

Câu 13: Chủ nghĩa xã hội không tưởng có những giá trị lớn là: A. Phê phán lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất công B. Chủ trương xoá bỏ tư hữu – nguyên nhân sinh ra áp bức bóc lột C. Đưa ra mô hình xã hội tương lai với cách tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm mới, khẳng định vai trò của công nghiệp và khoa học trong đó con người được tự do, bình đẳng, ấm no, hạnh phúc. Thức tỉnh ý thức đấu tranh của công nhân và lao động D. Các phương án đều đúng Câu 14: Khẩu hiệu “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại” được đưa ra đầu tiên trong tác phẩm nào? A. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết (Lenin) B. Chống Đuy Rinh (Engels) C. Bộ Tư bản (Marx) D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (Marx – Engels) Câu 15: Nội dung nào sau đây không phải của tác phẩm Tuyên Ngôn của Đảng cộng sản? A. Đấu tranh giai cấp là động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội loài người B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản là “người đào mồ chôn chủ nghĩa tư bản” và “người xây dựng chủ nghĩa xã hội” C. Vấn đề dân tộc và cương lĩnh dân tộc D. Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tất yếu sẽ dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa xã hội Câu 16: Hoàn thành câu dưới đây: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời năm 1848 do MARX-ENGELS soạn thảo. Câu 17: Phát kiến thứ ba: Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân: A. Là sự tiếp tục phát triển lý luận của CNDVLS và học thuyết Giá trị thặng dư B. Chỉ ra: Sự chuyển biến của xã hội loài người lên CNCS là một cuộc cách mạng xã hội nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa LLSX phát triển với QHSX TBCN C. Làm rõ được: Trong cuộc cách mạng vô sản, giai cấp công nhân vừa là lực lượng cơ bản, vừa là giai cấp lãnh đạo cách mạng D. Các phương án đều đúng

C. Là giai cấp tiên tiến có tính cách mạng triệt để; có ý thức tổ chức kỉ luật cao nhất; có bản chất quốc tế D. Là giai cấp cách mạng nhất Câu 7: Nội dung Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? A. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa B. Xóa bỏ chế độ TBCN; xây dựng thành công xã hội XHCN và CSCN; giải phóng giai cấp mình đồng thời giải phóng nhân loại khỏi áp bức bóc lột C. Giải phóng giai cấp mình và giải phóng toàn nhân loại D. Thủ tiêu chế độ tư bản và tiền tư bản Câu 8: Mục tiêu Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? A. Thành lập nhà nước chuyên chính vô sản B. Xác lập vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân C. Xóa bỏ giai cấp, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng nhân loại D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Câu 9: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì A. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội B. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất C. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư D. Họ là người lao động trong lĩnh vực công nghiệp có trình độ ngày càng hiện đại – gắn với LLSX tiên tiến Câu 10: Dưới CNTB, giai cấp công nhân A. Là con đẻ của nền đại công nghiệp B. Là những người vô sản C. Là giai cấp cách mạng nhất D. Các phương án trên đều đúng Câu11: Trong 2 giai đoạn của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chính quyền nhà nước là: A. Mục tiêu của giai đoạn 1/ công cụ của giai đoạn 2 B. Mục tiêu của cả 2 giai đoạn C. Đều là phương tiện để tiến hành cách mạng của giai cấp công nhân D. Mục tiêu của giai đoạn 2/ công cụ của giai đoạn 1 Câu 12: Hai thuộc tính cơ bản của giai cấp công nhân là A. Đại diện cho QHSX TBCN/ Có lợi ích gắn với nền đại công nghiệp B. Đại diện cho LLSX tiến tiến/ Đại diện cho QHSX đương thời C. Đại diện cho nền đại công nghiệp/ Đại diện cho QHSX đương thời D. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ Có lợi ích gắn với PTSX XHCN

Câu 13: Về phương thức lao động, giai cấp công nhân là: A. Là những người không có TLSX B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và có tính xã hội hóa cao C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản D. Các phương án trên đều đúng Câu 14: Những đóng góp về lý luận của CNXHKH trong điều kiệnViệt Nam từ 1986 đến nay là: A. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là tính quy luật của cách mạng trong thời đại ngày nay. Kết hợp chặt chẽ đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị B. Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường XHCN. Đảm bảo quan hệ giữa tăng trưởng phát triển kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội C. Phát huy dân chủ, xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam, đảm bảo mọi quyền lực thuộc về nhân dân; Mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế, giữ vững chủ quyền và lợi ích quốc gia D. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam là nhân tố đảm bảo thắng lợi của toàn bộ sự nghiệp đổi mới và phát triển đất nước E. Các phương án trên đều đúng Câu 15: Ngày nay xu hướng “trí thức hóa” giai cấp công nhân ngày càng tăng là do A. Giai cấp sản đã thay đổi phương thức bóc lột B. Sự thay đổi cơ cấu ngành nghề C. Tiến bộ của khoa học và công nghệ trong LLSX quy định D. Trình độ văn hóa xã hội phát triển Câu 16: Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN là gì? A. Giành chính quyền từ tay các giai cấp thống trị B. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế- xã hội CSCN C. Xây dựng thành công hình thái kinh tế - xã hội CSCN – xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người D. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội Câu17: Tác phẩm Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và nhà nước là của ai? A. Marx – Engels B. Lenin C. Engels D. Hồ Chí Minh Câu 18: Trong xã hội tư bản, Giai cấp công nhân

C. Là gia cấp tiên tiến có tính cách mạng triệt để; có ý thức tổ chức kỉ luật cao nhất; có bản chất quốc tế D. Là giai cấp cách mạng nhất Câu 24: Chọn phương án ĐÚNG: A. Marx đã viết tác phẩm: Nhà nước và cách mạng (1917) B. Marx và Engels đã viết các tác phẩm: Làm gì (1902); Một bước tiến, hai bước lùi (1904); Nhà nước và cách mạng (1917) C. Lenin đã viết các tác phẩm: Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao (1894); Làm gì (1902); Một bước tiến, hai bước lùi (1904); Nhà nước và cách mạng (1917) D. Lenin đãviết: Nội chiến ở Pháp (1871); Phê phán cương lĩnh Gota (1875); Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước (1884) Câu 25: Tìm phương án SAI : A. Giai cấp công nhân có chung lợi ích cơ bản với giai cấp tư sản B. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư C. Giai cấp công nhân là giai cấp bị áp bức bóc lột D. Giai cấp công nhân là những người không có TLSX Câu 26: Giai cấp công nhân là giai cấp có tính tổ chức kỉ luật cao vì A. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất B. Họ là người lao đông làm việc trong dây chuyền của nền đại công nghiệp C. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội D. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư Câu 27: Về địa vị kinh tế - xã hội, trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân là A. Những người không có TLSX để hiện thức hóa sức lao động của mình B. Những người phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư C. Giai cấp có lợi ích đối lập với giai cấp tư sản D. Các phương án đều đúng Câu 28: Phạm trù cơ bản nhất của CNXHKH là A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Xã hội chủ nghĩa

Câu 29: Mục tiêu của giai đoạn thứ hai của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của GCCN là gì? A. Thiết lập chính quyền của GCCN, sử dụng nó làm công cụ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN – xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người B. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của mình C. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế- xã hội CSCN D. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội Câu 30: Với Bộ Tư bản và các tác phẩm Ngày 18 tháng sương mù của Louis Bonaparte (1852), Chiến tranh nông dân Đức (1850), Cách mạng và phản cách mạng ở Đức (1851)…, Marx và Engels đã: A. Làm rõ lý luận về giá trị thặng dư trong PTSX TBCN là cơ sở để làm rõ vai trò lịch sử của giai cấp công nhân B. Tổng kết kinh nghiệm các cuộc cách mạng ở Pháp, Đức C. Engels tiếp tục phát triển lý luận về cách mạng vô sản, lý luận cách mạng không ngừng, kết hợp phong trào vô sản với phong trào nông dân, vấn đề liên minh giai cấp trong cách mạng vô sản D. Các phương án đều đúng Câu 31: Chỉ ra: “Nhiệm vụ của CNXHKH là nghiên cứu những điều kiện lịch sử cho sự biến đổi xã hội và biến đổi giai cấp của quá trình đi lên CNXH của loài người” là kết quả nghiên cứu của Marx và Engels ở giai đoạn nào? A. 1848 - 1871 B. 1871 - 1895 C. 1871 - 1875 D. 1848 - 1884 Câu 32: Ngày nay giai cấp công nhân vẫn phải bán sức lao động chủyếu là A. Lao động chân tay B. Lao động trí óc C. Cả lao động chân tay và lao động trí óc với giá trị ngày càng lớn D. Các phương án đều đúng Câu 33: Các tác phẩm: Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ - xã hội ra sao (1894); Làm gì (1902); Một bước tiến, hai bước lùi (1904); Nhà nước và cách mạng (1917) được Lenin viết vào thời gian nào? A. Sau năm 1917 B. Thời kỳ xây dựng CNXH ở Liên Xô C. Trước Cách mạng tháng 10 D. Sau Cách mạng tháng 10

PHẦN 3. TUẦN 3

Câu 1: Vai trò của Đảng cộng sản là? A. Lãnh đạo toàn bộ quá trình thực hiện Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân B. Dựa trên lí luận của Chủ nghĩa Marx - Lenin và thực tiễn cách mạng, ĐCS phải đề ra đường lối, mục tiêu cách mạng đúng đắn C. Thực hiện tuyên truyền, giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận cách mạng thành phong trào cách mạng D. Các phương án trên đều đúng Câu 2: Đường lối cách mạng của đảng cộng sản được xây dựng trên cơ sở nào? A. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx - Lenin B. Nhu cầu của thực tiễn cách mạng ở mỗi nước trong những thời gian nhất đinh C. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx - Lenin và nhu cầu thực tiễn cách mạng ở từng thời kỳ D. Phương pháp luận khoa học của Chủ nghĩa Marx - Lenin Câu 3:Cách mạng XHCN là …thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. A. Mục tiêu B. Con đường C. Phương thức D. Kết quả Câu 4: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: A. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản B. Mâu thuẫn giữa LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao với QHSX dựa trên sở hữu tư nhân TBCN về TLSX C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân D. Do phong trào công nhân phát triển Câu 5:Nội dung của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị là A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân B. Đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ xã hội mới C. Giành chính quyền từ tay các giai cấp thống trị D. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân Câu 6: Lý luận về cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do Lenin đưa ra: A. Là sự kế thừa và phát triển Tư tưởng cách mạng không ngừng của Marx - Engels B. Chỉ ra tính chất nhân dân cách mạng dân chủ tư sản đầu thế kỷ XX C. Chỉ ra khả năng nắm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân trong cách mạng dân chủ tư sản

D. Các phương án đều đúng Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của GCCN Việt Nam A. Ra đời sớm B. Trình độ thấp C. Số lượng ít D. Sớm trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng Câu 8: Nội dung Tư tưởng Cách mạng không ngừng do Marx và Engels nêu ra khi tổng kết kinh nghiệm cách mạng ở Pháp là: A. Cách mạng không ngừng là quá trình đấu tranh giai cấp quyết liệt, kinh qua các giai đoạn khác nhau B. Mỗi giai đoạn có những yêu cầu cụ thể tạo tiền đề cho giai đoạn phát triển tiếp theo C. Các phương án đều đúng D. Trong các quốc gia còn tồn tại chế độ quân chủ, lúc đầu GCCN là lực lượng tham gia cuộc cách mạng dân chủ tư sản đánh đổ chế độ quân chủ, sau đó GCCN liên minh với nông dân và các tầng lớp lao động khác tiếp tục cuộc đấu tranh chống lại giai cấp tư sản Câu 9:Đảng cộng sản lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bằng cách nào? A. Trên cơ sở thực tiễn cách mạng, lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx - Lenin đưa ra đường lối chiến lược sách lược đúng đắn B. Tuyên truyền giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận cách mạng thành thực tiễn cách mạng C. Xây dựng lực lượng cách mạng của quần chúng nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản để tiến hành cách mạng XHCN D. Các phương án trên đều đúng Câu 10: Trình độ tự giác của giai cấp công nhân thể hiện đầy đủ nhất khi nào? A. Khi được tiếp thu lí luận của Chủ nghĩa Marx - Lenin B. Khi phong trào công nhân trở thành một phong trào chính trị C. Khi có sự ra đời của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân D. Khi Giai cấp công nhân nhận thức được vị trí và vai trò của mình Câu 11: Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản được xây dựng là A. Sự phân tích, dự báo thực tiễn cách mạng ở mỗi thời kỳ bằng phương pháp luận của chủ nghĩa Marx Lenin và thể hiện trong cương lĩnh chính trị, trong nghị quyết của Đảng B. Dựa vào đặc điểm tình hình quốc tế C. Dựa vào nhu cầu của Đảng và nguyện vọng của nhân dân

Câu 17: Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng XHCN là gì? A. Xóa bỏ chế độ tư hữu B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân C. Xóa bỏ chế độ TBCN D. Giải phóng con người, giải phóng xã hội Câu 18: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là cuộc cách mạng: A. Do giai cấp công nhân đứng đầu là Đảng cộng sản lãnh đạo B. Thực hiện đoàn kết với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác nên có lực lượng cách mạng to lớn, hùng mạnh C. Có mục tiêu là đánh đổ chế độ phong kiến, thiết lập nền chuyên chính cách mạng của công nông, tạo tiền đề chuyển sang làm nhiệm vụ của cách mạng XHCN D. Các phương án đều đúng Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Đảng cộng sản Việt nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp của chủ nghĩa Marx - Lenin với phong trào công nhân và...” A. Phong trào Cần Vương B. Phong trào yêu nước chân chính C. Phong trào dân chủ D. Chủ nghĩa yêu nước Câu 20: Cuộc cách mạng XHCN lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu? A. Trung Quốc B. Nga C. Pháp D. Việt Nam Câu 21: Hoàn thành câu dưới đây: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất hiện một cách KHÁCH QUAN, song để biến khả năng thành hiện thực phải thông qua nhân tố CHỦ QUAN, đó là việc thành lập Đảng cộng sản Câu 22: Hoàn thành câu dưới đây: Giai cấp công nhân vừa là GIAI CẤP LÃNH ĐẠO, vừa là ĐỘNG LỰC CHỦ YẾU của Cách mạng XHCN. Câu 23: Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp nào lãnh đạo? A. Giai cấp công nhân B. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp tư sản

D. Giai cấp nông dân Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Với một Đảng cộng sản chân chính thì sự lãnh đạo của đảng cũng chính là .......; Giai cấp công nhân thực hiện sự lãnh đạo của mình thông qua Đảng cộng sản” A. Sự lãnh đạo của giai cấp công nhân B. Sự lãnh đạo của số ít đối với số đông C. Vai trò của lãnh tụ D. Sự lãnh đạo tập thể Câu 25: Ở Việt Nam, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN có nghĩa là A. Bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế xã hội TBCN B. Bỏ qua QHSX TBCN trong cơ sở hạ tầng C. Bỏ qua vai trò thống trị của giai cấp tư sản trong KTTT D. Các phương án trên đều sai Câu 26: Chọn phương án đúng nhất: Marx gọi giai cấp công nhân là giai cấp vô sản vì: A. Họ không có TLSX để thực hiện hóa SLĐ của mình B. Là giai cấp đối lập với giai cấp tư sản C. Trong quá trình sản xuất TBCN họ tạo ra giá trị thặng dư nhưng bị nhà tư bản chiếm không D. Buộc phải bán SLĐ của mình như một hàng hóa cho nhà tư bản Câu 27: Tìm phương án sai: Thời kỳ quá độ lên CNXH là gì? A. Là tất yếu của lịch sử loài người B. Là thời kì cải biến cách mạng xã hội nọ sang xã hội kia bằng CMXHCN C. Là thời kỳ mà cái cũ và cái mới đan xen lẫn nhau tạo ra tính phức tạp trong mọi lĩnh vực xã hội D. Là do ý muốn chủ quan của người lãnh đạo cách mạng

C. Cơ cấu xã hội – giai cấp phức tạp trong đó vẫn có những giai cấp mà lợi ích căn bản đối lập nhau D. Sự đan xen và đấu tranh gay gắt giữa các hệ tư tưởng khác nhau, đối lập nhau Câu 7:Đảng ta lựa chọn con đường đi lên CNXH là phù hợp với xu thế phát triển của lịch sử và phù hợp với lợi ích của dân tộc, của nhân dân lao độngViệt Nam vì A. Xu thế phát triển tất yếu của lịch sử lên CNXH là do sự phát triển khách quan của LLSX quy định B. Lợi ích của dân tộc VN ta là độc lập dân tộc và phát triển đất nước phồn vinh C. Lợi ích của nhân dân VN là được ấm no, tự do, hạnh phúc, được sống trong hòa bình D. Các phương án trên đều đúng Câu 8: Mục tiêu tổng quát của thời ký quá độ lên CNXH ở Việt Nam là A. Xây dựng xong về cơ bản những cơ sở kinh tế của CNXH B. Hoàn thiện Kiến trúc thượng tầng XHCN về chính trị và tư tưởng văn hóa phù hợp C. Làm đất nước ta trở thành nước XHCN phồn vinh D. Các phương án trên đều đúng Câu 9: Mục tiêu tổng quát của thời ký quá độ lên CNXH ở Việt Nam là A. Xây dựng xong về cơ bản những cơ sở kinh tế của CNXH B. Hoàn thiện Kiến trúc thượng tầng XHCN về chính trị và tư tưởng văn hóa phù hợp C. Làm đất nước ta trở thành nước XHCN phồn vinh D. Các phương án trên đều đúng Câu 10: Quá độ lên CNXH ở Việt nam là quá độ gián tiếp - quá độ “bỏ qua” chế độ TBCN đi lên CNXH tức là A. Bỏ qua nhiệm vụ phát triển LLSX B. Bỏ qua toàn bộ hình thái KT-XH TBCN C. Thừa nhận vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản đối với xã hội D. Bỏ qua vai trò thống trị của giai cấp tư sản trong kiến trúc thượng tầng; thừa nhận sự tồn tại của các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu trong cơ sở hạ tầng nhằm tạo ra những hình thức phù hợp cho LLSX phát triển Câu 11: Sự quá độ về Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở A. Cơ cấu xã hội - giai cấp phức tạp trong đó vẫn có những giai cấp mà lợi ích căn bản đối lập nhau B.. Sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay C. Nền kinh tế nhiều thành phần - phương thức phù hợp của QHSX tạo điều kiện phát triển LLSX D. Sự đan xen và đấu tranh gay gắt giữa các hệ tư tưởng khác nhau, đối lập nhau

Câu 12: Quan điểm: “Chia Hình thái kinh tế xã hội CSCN gồm 3 thời kì: một là những cơn đau đẻ kéo dài; hai là giai đoạn đầu của xã hội CSCN; ba là giai đoạn cao của xã hội CSCN” được trình bày trong tác phẩm nào? A. Chống Đuy rinh (F.Engels) B. Chủ nghĩa Marx về vấn đề nhà nước (V.I.Lenin) C. Nhà nước và cách mạng (V.I.Lenin) D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (K.Marx và F.Engels) Câu 13: Điều kiện ra đời của Hình thái KT-XH Xã hội chủ nghĩa? A. LLSX phát triển rất cao dựa trên cơ sở lao đông công nghiệp đã được tri thức hóa B. Có đảng cộng sản lãnh đạo C. Có nền dân chủ XHCN D. Có nhà nước XHCN Câu 14: Luận điểm sau là của ai: “Các dân tộc đều sẽ đi lên CNXH là điều không tránh khỏi, nhưng các dân tộc tiến tới CNXH không hoàn toàn giống nhau” A. K.Marx B. Hồ Chí Minh C. F.Engels D. Lenin Câu 15: Thời kì quá độ lên CNXH là gì? A. Là một thời kì cải biến cách mạng lâu dài trong lịch sử B. Thời kỳ quá độ lên CNXH bắt đầu từ khi giai cấp công nhân đã có chính quyền trong tay C. Thời kỳ quá độ lên CNXH kết thúc khi HTKTXH XHCN và CSCN được xây dựng xong D. Các phương án đều đúng Câu 16: Sự khác nhau của hai giai đoạn XHCN và CSCN là A. Khác nhau về hình thức tổ chức xã hộ B. Khác nhau về hình thức liên minh giai cấp C. Khác nhau về hình thức phân phối của cải xã hội D. Khác nhau về các hình thức sở hữu Câu 17: Xã hội Xã hội chủ nghĩa là gì? A. Một hình thái kinh tế xã hội ra đời sau chủ nghĩa tư bản kế thừa được những thành tựu của CNTB B. Phát triển cao hơn CNTB do có lực lượng sản xuất hiện đại và NSLĐ cao hơn CNTB C. Khác với CNTB vì nó dựa trên chế độ công hữu những TLSX chủ yếu D. Các phương án trên đều đúng