Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Báo cáo chuyên đề Hàng container, Summaries of Logistics

Sơ lược, tổng quan về hàng container; Phân loại container; Ký mã hiệu container...

Typology: Summaries

2022/2023

Uploaded on 04/09/2023

nguyen-vu-7
nguyen-vu-7 🇻🇳

4.8

(4)

3 documents

1 / 26

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
TR NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T IƯỜ
THÀNH PH H CHÍ MINH
Vi n Đào t o Ch t l ng cao ượ

CHUYÊN Đ 3
HÀNG CONTAINER
NHÓM 6
Thành viên nhóm
1. Mai Nguyên Vũ – 2254070038
2. Nguy n Th Ng c H ng – 2254060022 ươ
3. Hoàng Tr ng B o Khang – 2254060023ươ
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a

Partial preview of the text

Download Báo cáo chuyên đề Hàng container and more Summaries Logistics in PDF only on Docsity!

TR ƯỜNG Đ ẠI H ỌC GIAO THÔNG V ẬN T ẢI

THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH

 Vi n Đào t o Chệ ạ ất l ượng cao 

CHUYÊN Đ Ề 3

HÀNG CONTAINER

NHÓM 6Thành viên nhóm

  1. Mai Nguyên Vũ – 2254070038
  2. Nguy ễn Th Ng c H ị ọ ương – 2254060022
  3. Hoàng Tr ương B o Khang – 2254060023 ả

4. Bùi Th Lan Thy – 2254020085ị

GDHD: Nguy ễn Th H ị ồng Thu

II. Yêu c ầu ch ất x ếp, ch ằng bu ộc, chèn lót và b ảo qu ản container

 - 5. Nguy ễn Th Ki ị ều Di ễm – 
  • I GI ỚI THI ỆU V Ề CONTAINER, PHÂN BI ỆT HÀNG LCL VÀ FCL M ỤC L ỤC
    • 1/ Giới thiệu chung về Container.......................................................................................................
    • 2/ Kết cấu Container..........................................................................................................................
    • 3/ Ký mã hiệu Container....................................................................................................................
    • 4/ Một số loại container....................................................................................................................
    • 5/ Phân biệt hàng LCL và hàng FCL....................................................................................................
    • 6/ Kết luận.......................................................................................................................................
    • 1/ Yêu cầu chất xếp bảo quản container.........................................................................................
      • 1.2. Bọc hàng hóa trong container...............................................................................................
      • 1.3. Cố định hàng hóa trong container........................................................................................
      • 1.4. Giảm thiểu áp lực và chấn động trong container..................................................................
      • 1.5. Chống hiện tượng nóng máy và hóng hàng hóa...................................................................
    • 2/ Một số phương pháp chằng buộc và chèn lót hàng hóa trong container....................................
      • 2.2. Cố định bằng đinh/bu lông...................................................................................................
      • 2.3. Chèn vào các khe hở – Dunnage...........................................................................................
      • 2.4. Túi khí chèn hàng – Dunnage air bag....................................................................................
      • 2.5. Lashing dây đai – Strapping...................................................................................................
  • và công c ụ x ếp d ỡ hàng container............................................................ III Gi ới thi ệu v ề ph ương ti ện v ận chuy ển và ph ương ti ện x ếp d ỡ
    • 1/ Các phương thức vận chuyển container phổ biến.......................................................................

2/ K ết c ấu Container 2.1. Ý nghĩa  Đ m b o yêu cả ả ầu v ề b o qu n, xả ả ếp d ỡ  T o điạ ều ki n gi ệ ới h n x ạ ếp ch ồng  Giúp phân bi t vệ ới các lo i container khác ạ  Xác đ nh và g i tên đúng tị ọ ừng b ộ ph n (phậ ục v ụ cho vi c kiệ ểm tra, báo cáo)  Góp ph ần l ựa ch n đúng container đóng hàng ọ 2.2. Bộ phận cấu thành bên ngoài

  1. Vách bên
  2. Mái
  3. Sàn
  4. Vách tr ước
  5. Vách sau (c ửa) 2.3. K ết c ấu khung container
  • M t sau:ặ 1. Tr ụ góc 2. Xà ngang nóc 3. Xà ngang g ầm
  • Vách bên: 4. Xà d ọc nóc 5. Xà d ọc g ầm 6. Góc l p ghépắ

2.4. Chất liệu container Container th ường đ ược làm b ng thép, nhôm, g ằ ỗ ho c chặ ất pha s i th ợ ủy tinh 2.5. Kích thước container Chi ều dài:

  • 10 feet ( không có c ột ch ống đ ỡ)
  • 20 feet, 40 feet
  • 45 feet, 48 feet ( không theo tiêu chu ẩn ISO)
  • 48 feet – 60 feet ( yêu c ầu đ c bi t) ặ ệ Chi ều r ộng : 8 feet Chi ều cao:
  • 8 feet, 8.6 feet
  • 9.6 feet ( quá kh ổ, không theo tiêu chu ẩn ISO) 3/ Ký mã hi ệu Container 3.1. Ý nghĩa  Xác đ nh đúng và chính xác containerị  Cung c ấp thông tin v ề container đ ược v n chuy ậ ển  Thông s ố v ề x ếp ch ồng an toàn  Các đ c điặ ểm bên trong
  • TRIU : Transamerica Leasing
  • GSTU : Genstar Leasing 3.2.2. S ốđăng kí (serial numbers)  S ố đăng kí : g ồm 6 s ố, đ ược ch n m t cách ng ọ ộ ẫu nhiên  S ố đăng kí và mã ch ủ s ở h ữu ph i đ ả ược đăng kí v i BIC ớ (BIC: International Bureau of Container registration in Paris) 3.2.3. S ố ki ểm tra ( Check Digit) Mã ch ủ s ở h ữu cùng v ới mã s ố đăng kí thông qua vi c tính toán t o thành sệ ạ ố ki ểm tra duy nh ất

CÁCH TÍNH S Ố KI ỂM TRA

4/ M ột s ố lo ại container 5/ Phân bi ệt hàng LCL và hàng FCL 4.1. Khái ni ệm 4.1.1. Hàng LCL LCL đ ược vi ết t t t ắ ừ Less than Container Load đ ược hi ểu là hàng hóa không x ếp đ ủ m t container, mô tộ ả vi c trong quá trình đóng hàng v n chuyệ ậ ển qu ốc t ế, ch ủ hàng không đ ủ ượl ng hàng đ ể đóng đ ủ vào nguyên container, mà c ần ghép hàng v ới các ch ủhàng khác 4.1.2. Hàng FCL FCL (vi ết t t c ắ ủa Full Container Load) là x ếp hàng nguyên container, ng ười g ửi hàng và ng ười nh n hàng ch u trách nhi m đóng gói hàng và d ậ ị ệ ỡ hàng kh iỏ container. Khi ng ười g ửi hàng có kh ối l ượng hàng đ ồng nh ất đ ủ đ ể ch ứa đ ầy m t ộ

Chi phí

  • Chi phí t ố ưi u
  • V ề ổt ng chi phí, đ t m t container ặ ộ FCL sẽ đ t h n do khắ ơ ối l ượng tuy t ệ đ ối.Tuy nhiên, n ếu xem xét chi phí theo th ứ nguyên, thì đ t vé FCLặ th ường r ẻ h n so v i LCL.ơ ớ
    • Cùng m t lộ ượng hàng hóa, chi phí phân nh ỏ lô hàng, m ỗi lô hàng sẽ có chi phí khác nhau, khi gom l i, chi phí hàng lạ ẻ sẽ l ớn h n. ơ
    • Đ ối v i hàng hóa nh , rõ ràng LCL là ớ ỏ l ựa ch n h p lý duy nh ọ ợ ất. Kích th ước hàng Ngoài vi c 1 chệ ủ hàng có nhi ều thùng hàng đ ủ ch ứa 1 cont, thì th ường lo ại hàng hóa phù h p v i FCL là cợ ớ ồng k ềnh và n ng ặ Hàng LCL th ường nh ỏ và d ễ di chuy ển h nơ Tỷ giá T ỷ giá FCL đ ược bi ết là d ễ bi ến đ ộng T ỷ giá LCL ổn đ nh h n ị ơ Đi ều ki nệ v nậ chuy ển Đ ể v n chuyậ ển hàng FCL, ng ười g ửi hàng sẽ ph i đ t trả ặ ước ít nh ất m t ộ nguyên container. Đ ối v i m t lô hàng LCL, không c ớ ộ ần thi ết ph i đ t m t container; ch m t ả ặ ộ ỉ ộ ph ần c ủa nó c ần ph i đ ả ược đ t tr ặ ước. Chủ hàng Thu c 1 chộ ủ hàng Thu c nhiộ ều ch ủhàng khác nhau Th iờ gian giao hàng Nhanh h n vì ch giao m t chơ ỉ ộ ủhàng. Toàn b ộ container đã đ ược đ t tr ặ ước, không c ần ph i phân lo ả ại và đóng gói container t i các c ng giao hàng riêngạ ả bi t. Khệ ả năng x y ra ch m trả ậ ễ ạt i c ng và do cả ơ quan h i quan qu n lýả ả cũng th ấp h n. ơ Ch m h n vì ph i giao nhiậ ơ ả ều ch ủhàng. Ngoài ra, c ần thêm th i gian đ ờ ểphân lo i hàng hóa, tạ ổng h p ch ợ ứng t ừ và xử lý. Th i gian cờ ần thi ết trong vi c x ệ ếp và d ỡ hàng cũng có th ể cao h n trongơ tr ường h p g ợ ửi hàng LCL. 6/ K ết lu ận Vi c lệ ựa ch n s ọ ử d ụng gi ữa 2 hình th ức này ph ụ thu c vào điộ ều ki n, m ệ ục đích c ủa ng ười ch ủ hàng ho c ngặ ười nh n hàng nh ậ ư: l ượng cung c ủa ch ủhàng, quy mô v ốn và l ượng c ầu c ủa ng ười nh n hàng, ho c đ c tính c ậ ặ ặ ủa lo i hàng có phù ạ

h p đợ ể ồt n kho lâu v ới s ố ượl ng l n hay không… M t s ớ ộ ố b ất l i có th ợ ể x y raả khi g ửi hàng LCL nh ưng n ếu vi c giúp ch ệ ủ hàng ti ết ki m m t kho n chi phí ệ ộ ả l n h n nhiớ ơ ều so v i g ớ ửi hàng b ng đ ằ ường air là ch c ch n thì LCL v ắ ắ ẫn là l ựa ch n tọ ốt h n c , đ c bi t khi b n tìm đ ơ ả ặ ệ ạ ược consolidator chuyên nghi p, nhi ệ ều kinh nghi m thì khệ ả năng r ủi ro luôn đ ược b o đ m ả ả ở m ức th ấp nh ất. II. Yêu c ầu ch ất x ếp, ch ằng bu ộc, chèn lót và b ảo qu ản container 1/ Yêu c ầu ch ất x ếp b ả o qu ản container 1.1. Cân bằng trọng lượng trên sàn container B ước đ ầu tiên giúp đ ơn v v n chuy ị ậ ển có th ể s p xắ ếp hàng hóa trong container m t cách khoa h c đó là phân bộ ọ ố đ ều tr ng l ọ ượng c ủa hàng hóa trên m t sàn ặ container. Thao tác này đ ược th ực hi n nh m tránh vi c tr ng l ệ ằ ệ ọ ượng c ủa hàng hóa d ồn v ề m t chộ ỗ khi ến sàn, d ầm ngang ở v trí đó ch u t i tr ng quá l n, cóị ị ả ọ ớ th ể d ẫn đ ến n ứt, cong vênh ảnh h ưởng tr ực ti ếp đ ến ph ương ti n v n chuy ệ ậ ển. V y làm thậ ế nào đ ể cân b ng tr ng tâm trên sàn container? Dằ ọ ưới đây là nh ững v ấn đ ề c ần đ c bi t l ặ ệ ưu tâm:  Để tránh những rủi ro trên, đơn vị vận chuyển cần có kiến thức cũng như xem xét tình trạng, trọng lượng hàng hóa, đặc trưng vật phẩm để xác định phương thức giao nhận, sắp xếp, chằng buộc phù hợp.  Trọng tâm của container và của hàng hoá phải được giữ cân bằng trong suốt quá trình vận chuyển. Nếu không sự cân bằng thì khi di chuyển có thể dẫn đến tình trạng bị cho trượt, lật hoặc đổ hàng hóa ra đường gây thiệt hại.

  • Hàng hóa được cố định phải chắc chắn nhưng không được buộc quá chặt. Bởi khi khi buộc quá chặt có thể khiến áp lực tăng lên tại vị trí yếu như cửa container và các bức tường phía trước. 1.4. Giảm thiểu áp lực và chấn động trong container Trong quá trình vận chuyển hàng hóa nói chung không thể loại bỏ tất cả các xung đột mà có thể sử dụng các đồ vật để hạn chế, giảm áp lực và chân động trong container. Điều này nhằm hạn chế thiệt hại cho hàng hóa vận chuyển. Các công cụ thường được ứng dụng trong trường hợp này là những vật liệu mềm và đàn hồi, chẳng hạn như: bọt polystyrene, miếng bông, túi nhựa bơm hơi, v.v. 1.5. Chống hiện tượng nóng máy và hóng hàng hóa Do hàng hóa được đóng trong thùng kín nên không có cách nào để kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm ở bên trong kiện hàng. Trong nhiều trường hợp, hiện tượng hấp hơi xảy ra bên trên bề mặt của container và bề mặt của hàng kim loại. Bởi vì, đây là vị trí chịu tác động của nhiệt độ bên ngoài container. Và khi nhiệt độ ngoài trời tăng và nhiệt độ trong nhà giảm xuống dưới điểm sương không khí, hơi nước thừa sẽ ngưng tụ thành các giọt nước. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng hàng hóa trong container. 2/ M ột s ố ph ương pháp ch ằng bu ộc và chèn lót hàng hóa trong container
  • Việc chằng buộc và chèn lót hàng hóa giúp cố định giữ các pallet, đóng thùng gỗ, hoặc các kiện hàng và đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Việc chằng buộc và chèn lót không an toàn có thể khiến hàng hóa bị xê dịch, gãy, thậm chí rơi

khỏi phương tiện trong quá trình vận chuyển, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn và hư hỏng hàng hóa.

  • Hiện nay, có nhiều phương pháp và dụng cụ để đảm bảo an toàn và sự chắc chắn cho hàng hóa trong container. Doanh nghiệp có thể sử dụng kết hợp nhiều phương pháp để đạt hiệu quả tốt nhất. Chúng ta có thể tham khảo một số phương pháp chằng buộc và chèn lót thường được sử dụng như sau: 2.1. Chặn gỗ – Bracing/Choking
  • Đây là một trong những cách thức chèn lót chắc chắn được được ứng dụng rộng rãi. Theo đó, chúng ta sẽ dùng ván gỗ hay thanh kim loại để hạn chế di chuyển qua lại trong quá trình vận tải của hàng hóa. Bên cạnh gỗ và thanh kim loại thì các dụng cụ bằng chất liệu nhựa cũng có thể đưa vào sử dụng.
  • Tuy nhiên, hiện nay gỗ ngày càng khan hiếm và đắt đỏ, đồng thời hình thức này cũng có thời gian chuẩn bị khá lâu. Do đó, hình thức chặn gỗ không được đánh giá quá cao về hiệu quả.
  • Các yếu tố cần xem xét gồm: Độ bền, tính linh hoạt, khả năng chịu đựng trong các môi trường khác nhau, mức độ an toàn và giá thành. Lưu ý: Do có nguy cơ làm tổn thương cao nên tất cả các đai, đặc biệt là đai thép, cần được xử lý cẩn thận trước khi đưa vào sử dụng.
  • Doanh nghiệp có thể sử dụng đồng thời nhiều phương pháp để chằng buộc và chèn lót hàng hóa container tùy theo điều kiện thực tế. Nguyên tắc chính vẫn là giữ cho hàng hóa không di chuyển và không hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Vì hầu hết các loại hàng hóa thường nặng nên doanh nghiệp cần sử dụng công cụ chằng buộc và chèn lót vải chất lượng cao. Có như vậy, việc chằng buộc và chèn lót mới phát huy tối đa công dụng giúp cố định hàng hóa và đảm bảo an toàn khi vận chuyển. 2.6. K ết lu ận Nhìn chung, việc xác định chính xác các nguyên tắc sắp xếp hàng hóa vào container cũng như phương pháp chằng buộc, chèn ép phù hợp là điều vô cùng quan trọng trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

III. Gi ới thi ệu v ề ph ương ti ện v ận chuy ển và ph ương ti ện x ếp d ỡ và công c ụ x ếp d ỡhàng container 1 / Các ph ương th ức v ận chuy ển container phổ bi ến

  • V n chuyậ ển container là d ch v ị ụ giao nh n hàng hóa có khậ ối l ượng l n đ ớ ược ch ứa trong các ki n hàng đ ệ ể b o vả ệ s n phả ẩm tránh h ư h ng kh i các tác nhânỏ ỏ t ừ môi tr ường bên ngoài. V n chuy ậ ển container hi n nay đang đ ệ ược khai thác theo 3 ph ương th ức ph ổ bi ến, c ụ th ể:
    • V n chuyậ ển container b ng tàu thuy ằ ền trên bi ển.
    • V n chuyậ ển container đ ường b ộ qua các đ ầu máy kéo.
  • Vũ khí, đ n dạ ược, v t li u n ậ ệ ổ, hóa ch ất ma túy, hóa ch ất đ ộng h i, thu ạ ốc nh p ậ l u.ậ
  • Các lo i ô tô, xe máy và bạ ộ linh ki n l p ráp b tệ ắ ị ẩ y xóa, đ ục s ửa, đóng l i s ạ ố khung, s ố đ ng c .ộ ơ
  • Th ủy s n c ả ấm khai thác, th ủy s n có d ả ư ượl ng ch ất đ ộc v ượt quá gi i h n cho ớ ạ phép, gây ảnh h ưởng đ ến s ức kh e con ng ỏ ười.
  • Th ực v t, đ ng v t quý hi ậ ộ ậ ếm c ần đ ược b o t ả ồn.
  • Gi ống cây tr ồng không gây h i đ ạ ến s n xu ả ất và s ức kh e con ng ỏ ười, môi tr ường, h ệsinh thái. 2.2. Nh ững m ặt hàng không nên v ận chuy ển b ằng container:
  • Nh ững m t hàng có giá tr l n, c ặ ị ớ ần v n chuy ậ ển nhanh ch ng h n nh ẳ ạ ư: đ ồ trang s ức, hoa t ươi.
  • Nh ững lo iạ hàng r iờ quá ít ho c có khặ ối l ượng l n (vài ch ớ ục nghìn t ấn tr ởlên) nh ư g o, qu ng, vôi, phân bón.ạ ặ
  • Nh ững lo i hàng c ạ ần v n chuy ậ ển b ng lo i tàu chuyên d ằ ạ ụng: d ầu thô, khí hóa l ng, …ỏ 3/ M ột s ố thi ết b đ ị ược dùng x ếp d ỡcontainer trong c ảng 3.1. C ẩu s ắp x ếp container (Container stacking crane) Là lo i cạ ẩu di đ ộng s ử d ụng đ ể s p xắ ếp container trong bãi container c ủa c ng ả (Container Yard – CY). Lo i cạ ẩu này c ấu trúc g ồm m t khung có chân đ ộ ế g n vàoắ bánh lăn trên ray ho c bánh lăn cao su và m t xe đi n con (trolley) di chuyặ ộ ệ ển d c ọ khung d ầm. C ẩu s p x ắ ếp container. 3.2. Xe nâng (forklift)